|
|
|
Nguyễn Văn Nam | Những công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới: | 720.91 | NH556CT | 2014 |
Trần Lâm Biền | Diễn biến kiến trúc truyền thống Việt vùng châu thổ sông Hồng: | 720.9597 | D305BK | 2012 |
Quốc Văn | 36 kiến trúc Hà Nội: | 720.959731 | 36KT | 2010 |
Đỗ Duy Văn | Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình: | 720.959745 | K305TN | 2015 |
Cấu trúc các công trình: | 721 | C125TC | 2001 | |
Thiết kế điển hình khu trung tâm văn hoá thể thao cấp xã: | 725.09597 | TH308KĐ | 2012 | |
Thiết kế điển hình bệnh viện huyện: | 725.09597 | TH308KĐ | 2012 | |
Lưu Trần Tiêu | Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm: | 725.9709597 | GI-550GN | 2018 |
Chu Quang Trứ | Kiến trúc chùa với bia đá và chuông đồng: | 726.09597 | K305TC | 2010 |
Nguyễn Duy Hinh | Tháp cổ Việt Nam: | 726.09597 | TH109CV | 2013 |
Tạ, Trường Xuân | Nguyên lý thiết kế thư viện: | 727 | NG527LT | 2010 |
Tạ, Trường Xuân | Nguyên lý thiết kế thư viện: | 727 | NG527LT | 2010 |
Nguyễn Tiến Đích | Kỹ thuật điều chỉnh trường khí vào nhà: = Technical adjustment of khi field to houses : Thuật hoá giải phong thuỷ nhà | 728 | K600TĐ | 2016 |
Võ Thị Thu Thuỷ | Thiên nhiên trong kiến trúc nhà ở truyền thống Việt: | 728.09597 | TH305NT | 2018 |
Nguyễn Đình Thi | Kiến trúc nhà ở nông thôn thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá: | 728.09597091734 | NDT.KT | 2020 |