Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Địa hình |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Trồng rừng |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Khí hậu |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Đất |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
631.4 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
X101ĐC |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2010 |
TrangMô tả vật lý- :
|
128tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
minh hoạ |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú thư mụcPhụ chú thư mục- :
|
Thư mục: tr. 124-125 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungPhụ chú tóm lược- :
|
Khái quát về đặc điểm đất, đất rừng, đất lập địa, tiêu chí và chỉ tiêu phân loại các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam, các đơn vị lập địa trên đất ngập mặn ven biển Việt Nam, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân chia các điều kiện lập địa khó khăn vùng ven biển miền Bắc Việt Nam |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Lập địa |
Chủ đề--địa danhChủ đề--địa lý, địa danh- :
|
Việt Nam |
Tên cá nhânTác giả khác- :
|
Trần Văn Con |