Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Trồng trọt |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Xuất khẩu |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Sản xuất |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Cà phê |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
338.1 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
C460SK |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2004 |
TrangMô tả vật lý- :
|
84tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
bảng |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú thư mụcPhụ chú thư mục- :
|
Thư mục: tr. 82 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungPhụ chú tóm lược- :
|
Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê Arabica (cà phê chè) ở Việt Nam; Giới thiệu thị trường cà phê chè trên thế giới và phương hướng sản xuất, xuất khẩu cà phê ở Việt Nam; Giới thiệu vài nét về cà phê hữu cơ và cà phê đặc biệt cùng những kiến nghị về việc điều chỉnh phương hướng sản xuất cà phê của nước ta |
Chủ đề--địa danhChủ đề--địa lý, địa danh- :
|
Việt Nam |