Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Gia cầm |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Gia súc |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Gia súc |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Chăn nuôi |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Sách hướng dẫn |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
C120NC |
Chỉ số phần/tậpNhan đề và thông tin trách nhiệm- :
|
T.2 |
Lần xuất bản/tái bảnLần xuất bản- :
|
Tái bản lần 2 |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2009 |
TrangMô tả vật lý- :
|
511tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
hình vẽ |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú chungPhụ chú chung- :
|
Đầu trang sách ghi : Hội Chăn nuôi Việt Nam |