Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Giông cứu đói dân làng mọi nơi : Giông gum kon tơ ring pơ ngot hrăh ; Giông leo mía thần = Giông hao kơtao / / Y Tưr, Y Kiưch d. ; Võ Quang Trọng s.t. ; Lê Văn Kỳ, Lê Thị Thùy Ly b.t .- H. : Khoa học Xã hội , 2006 .- 1013tr. : chân dung màu ; 25cm
  1. Tộc người thiểu số trong văn học.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học sử thi Ba Na.  4. Văn học sử thi Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Lê Thị Thùy Ly.   II. Lê Văn Kỳ.   III. Võ Quang Trọng.   IV. Y Kiưch.
   895.9221032 GI-455CĐ 2006
    ĐKCB: PM.009460 (Sẵn sàng)  
2. Anh em Giang Man = Nhong oh Giang Man. Chàng Kơ Tam Gring Mah = Dăm Kơ Tam Gring Mah : Sử thi Ba Na / Y Hnheo hát kể ; S.t.: Võ Quang Trọng... ; Phiên âm: A Jar, Y Hồng ; A Jar dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 993tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài sử thi của dân tộc Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na trong quá trình sưu tầm

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Đình Trung.   II. Bùi Ngọc Quang.   III. Y Hnhẽo.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.209597 A107EG 2006
    ĐKCB: PM.009390 (Sẵn sàng)  
3. Giông làm nhà mồ = Giông bơ bơ xat : Sử thi Ba Na / Nghệ nhân hát kể: A Lưu ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: Y Tưr, A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 534tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Kiưch.   III. A Jar.   IV. Y Tưr.
   398.209597 GI-455LN 2005
    ĐKCB: PM.009380 (Sẵn sàng)  
4. Duông đi theo thần Tung Gur : Duông tịu tung gur Sử thi Xơ Đăng / Nghệ nhân hát kể: A Ar Võ Quang Trọng s.t. Dịch: A Jar .- H : Khoa học xã hội , 2009 .- 711tr ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Ar.   III. Võ Quang Trọng.
   398.209597 D518ĐT 2009
    ĐKCB: PM.009355 (Sẵn sàng)  
5. Giông cưới nàng Khỉ : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Tưr phiên âm ; Y Kiưch dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 838tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Bana.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Tưr.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Kiưch.
   398.2095976 GI-455CN 2007
    ĐKCB: PM.009397 (Sẵn sàng)  
6. Set xuống đồng bằng thăm bạn = Set jur yuăn năm hơpong ngôi păng po hăp. Giông dẫn các cô gái đi xúc cá = Giông jên đe adruh yâu đak kông : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm: Y Tưr ; Y Kiưch dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1053tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm sử thi Ba Na bằng ngôn ngữ dân tộc Ba Na và tiếng Việt cùng những hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Tưr.
   398.209597 S207XĐ 2007
    ĐKCB: PM.009226 (Sẵn sàng)  
7. Giông, Giơ mồ côi từ nhỏ = Giông, Giơ tơrit pơti dâng ie : Sử thi Ba Na / Nghệ nhân hát kể: A Lưu ; S.t.: Võ Quang Trọng, Lưu Danh Doanh ; Dịch: A Jar, Y Hồng .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 617tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Y Hồng.   II. A Lưu.   III. Võ Quang Trọng.   IV. Lưu Danh Doanh.
   398.209597 GI-455GM 2005
    ĐKCB: PM.009347 (Sẵn sàng)  
8. Giông đạp đổ núi đá cao ngất = Giông trăm tơkâl kông tơmo : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Dịch: A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 817tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Tưr.   III. A Jar.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI-455ĐĐ 2006
    ĐKCB: PM.009276 (Sẵn sàng)  
9. Sung, Trang con Mung thăm Tiăng = Sung, Trang kon Mung khâl Tiăng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1487tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
  Tóm tắt: Giới thiệu sử thi Mơ Nông bằng tiếng Mơ Nông nguyên bản và phần dịch văn bản tiếng Việt, kèm theo một số hình ảnh về con người, văn hoá Tây Nguyên

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Tưr.
   398.209597 S513TC 2007
    ĐKCB: PM.009175 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Xơ Đăng : Măng Lăng vu cho Duông ăn cắp trâu = Măng Lăng săl Duông tŭng dĕ kơpô. Duông Nâng đốt rừng = Duông Nâng chô gŭng / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 917tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Xơ Đăng

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Ar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Jar.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009156 (Sẵn sàng)  
11. Giông cứu nàng Rang Hu - Giông đi tìm vợ = Giông hoai iok bia Rang Hu - Giông năm cha akăn : Sử thi Ba Na / S.t.: Phạm Cao Đạt, Võ Quang Trọng ; Hát kể: A Hon... ; Phiên âm, dịch: A Jar.. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 605tr., 11tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Ba Na - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc BaNa.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. A Han.   II. A Jar.   III. Võ Quang Trọng.   IV. Phạm Cao Đạt.
   398.209597 GI-455CN 2006
    ĐKCB: PM.009250 (Sẵn sàng)  
12. Giông ngủ ở nhà rông của làng bỏ hoang = Giông tep tơ rông kơtu pơlei lôch rung. Giông săn trâu rừng = Giông lua pơnăh mim ju kru yang : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1008tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu 2 sử thi nổi tiếng của dân tộc Ba Na: " Giông ngủ ở nhà rông của làng" và "Giông săn trâu rừng" bằng tiếng dân tộc Ba Na và tiếng Việt cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Tưr.   IV. A Lưu.
   398.209597 GI-455NỞ 2007
    ĐKCB: PM.009251 (Sẵn sàng)  
13. Giông lấy khiên đao Bok kei dei = Giông năm iok khêi đao bok kei dei. Giông, Giơ đi săn chém cọp của Dăm Hơ Dang = Giông, Giơ lua koh ko tơ Dăm Hơ Dang : Sử thi ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 903tr. : ảnh chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Bana.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. A Lưu.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Tưr.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI-455LK 2006
    ĐKCB: PM.009206 (Sẵn sàng)  
14. Giông đánh hạ nguồn cứu dân làng = Giông tơblah păng bah krong vă dong dêh char. Giông bọc trứng gà = Giông teo kơtăp ier : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 753tr. : ảnh chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. A Lưu.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Tưr.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI-455ĐH 2007
    ĐKCB: PM.009151 (Sẵn sàng)  
15. Giông nhờ ơn thần núi làm cho giàu có. Giông kết bạn với Glaih Phang : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Y Kiưch dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1002tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Bana.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Y Tưr.   III. A Lưu.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.2095976 GI-455NƠ 2007
    ĐKCB: PM.009225 (Sẵn sàng)  
16. Duông làm thủ lĩnh, Duông làm nhà Rông = Duông bro tơnôl, Duông bê jông : Sử thi Xơ Đăng / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 823tr. ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Ar.   III. Võ Quang Trọng.
   398.209597 D518LT 2009
    ĐKCB: PM.009200 (Sẵn sàng)  
17. Giông đi đòi nợ. Giông giết sư tử cứu làng Set : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Jar phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 952tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Bana.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. A Jar.
   398.2095976 GI-455ĐĐ 2007
    ĐKCB: PM.009271 (Sẵn sàng)  
18. Cọp bắt cóc Giông thuở bé : Sử thi Ban Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Y Kiưch dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 784tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu 2 sử thi của dân tộc Ba Na "Cọp bắt cóc Giông thuở bé và Bia Phu bỏ Giông" bằng tiếng dân tộc Ba Na và tiếng Việt cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Y Tưr.   III. A Lưu.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.209597 C434BC 2007
    ĐKCB: PM.009316 (Sẵn sàng)  
19. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Xơ Đăng : Duông ở trên trời. Ông Gleh làm lễ bỏ mả Duông = Duông ôi plêng lăng. Gleh choh cham Duông / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 852tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 841-854
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Xơ Đăng

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Ar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Jar.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009259 (Sẵn sàng)  
20. Dăm Duông hoá cọp. Dăm Duông trong lốt ông già : Sử thi Xơ Đăng / A Ar hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Jar phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1070tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơđăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Jar.   III. Võ Quang Trọng.   IV. A Ar.
   398.2095976 D114DH 2007
    ĐKCB: PM.009305 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»