Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tiăng lấy lại ché Rlung : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 399tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TL 2022
    ĐKCB: PM.011163 (Sẵn sàng)  
2. Tiăng bán tượng gỗ : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 447tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TB 2022
    ĐKCB: PM.011100 (Sẵn sàng)  
3. Bon Tiăng cứu Bing, Jông, Djăn, Dje : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 343tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 70000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.BT 2022
    ĐKCB: PM.011114 (Sẵn sàng)  
4. Tiăng lấy ché con mèo : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 351tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 70000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TL 2022
    ĐKCB: PM.011127 (Sẵn sàng)  
5. Bing con Tôch cướp Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2021 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043064032

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 VD.BC 2021
    ĐKCB: PM.010933 (Sẵn sàng)  
6. Sự tích đoàn kết các dân tộc = Klei Yăl Dlei Đưm Hgum Mguôp Djăp Djuê Ana : Kho tàng truyện cổ Ê Đê / Trương Bi ch.b., s.t. ; Kể: Y Wih H'wing... ; Y Wơl Knah dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 363 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Ê Đê
   ISBN: 9786043060294

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Đắk Lắc}  4. [Truyện cổ]
   I. Y Wih H'Wing.   II. Y Djơi ÊNhuôl.   III. Y Djuăt Êban.   IV. Trương Bi.
   398.209597 YWH.ST 2020
    ĐKCB: PM.010472 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Sự tích cây Kơ nia / Kể: Hrui Duah Čih Mblang ; S.t., dịch: Trương Bi, Kna Y Wơn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 287tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029073 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Kna Y Wơn.   II. Hrui Duah Čih Mblang.   III. Trương Bi.
   398.209597 S550TC 2015
    ĐKCB: PM.008269 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu KLứt.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121RY 2015
    ĐKCB: PM.007640 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Truyện cổ Gia Rai ở Ea H'Leo / Sưu tầm, hiệu đính: Trương Bi, Tô Đông Hải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 355 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049807107

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Trương Bi.   II. Tô Đông Hải.
   398.209597 TR527CG 2019
    ĐKCB: PM.009664 (Sẵn sàng)  
10. ME JÉCH
     Cướp rling mưng, meng con trôk : Sử thi M'Nông / Me Jéch: Hát kể; Điểu Kâu: Biên dịch; Trương Bi, Vũ Dũng: Sưu tầm và giới thiệu .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2020 .- 651tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 130000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc M'nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Vũ Dũng.
   398.209597 C550457RM 2020
    ĐKCB: PM.010141 (Sẵn sàng)  
11. Trâu bon Tiăng chạy đến bon Krơng, Lơng con Jiăng : Mbung rpu bon Tiăng tât krơng, Lơng con Jiăng / / Điểu Kâu d. ; Trương Bi, Bùi Minh Vũ s.t. ; Nguyễn Thị Huế b.t .- H. : Khoa học Xã hội , 2006 .- 576tr. : chân dung, tranh ảnh màu ; 25cm
  1. Tộc người thiểu số trong văn học.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học sử thi Mơ Nông.  4. Văn học sử thi Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Bùi Minh Vũ.   IV. Nguyễn Thị Huế.
   895.9221032 TR125BT 2006
    ĐKCB: PM.009441 (Sẵn sàng)  
12. Kră, Năng cướp Bing, Kông con Lông = Kră, Năng pit Big, Kông kon Lông : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 802tr., 4tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Klứt.
   398.209597 KRĂNC 2005
    ĐKCB: PM.009357 (Sẵn sàng)  
13. Con đỉa nuốt bon Tiăng = Glu sok bon Tiăng : Sử thi Mơ Nông / Nghệ nhân hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 1083tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Khung.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 C430ĐN 2005
    ĐKCB: PM.009392 (Sẵn sàng)  
14. Pit ching yau Bon Tiăng = Cướp chiêng cổ Bon Tiăng: Sử thi Ot Ndrong Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 1159tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.   II. Khương Ngọc Hải.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 P314CY 2004
    ĐKCB: PM.009396 (Sẵn sàng)  
15. Chàng Dăm Tiông = Ama H' Wứ - Dăm Tiông : Sử thi Ê Đê / Hát kể: Y Top, Y Ju Niê ; S.t., phiên âm, dịch: Y Điêng .. .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 707tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Êđê.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Y Điêng.   II. Trương Bi.   III. Y Top.   IV. Y Ju Niê.
   398.209597 CH106DT 2007
    ĐKCB: PM.009375 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009236 (Sẵn sàng)  
17. Tiăng bán tượng gỗ. Cưới vợ cho Yang : Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung: Hát kể; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi: Sưu tầm; Điểu Kâu: Phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa)
  Tóm tắt: - Giới thiệu sử thi Tiăng bán tượng gỗ và sử thi Cưới vợ cho Yang - Văn bản tiếng Mơ Nông - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Tây Nguyên... - Văn bản tiếng Việt - Chú thích
/ [100.000đ]

  1. Trường ca.  2. Mơ Nông - dân tộc.  3. Sử thi.  4. Văn học dân gian.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   XXX T300116BT 2011
    ĐKCB: PM.009336 (Sẵn sàng)  
18. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.2 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- tr. 1129-2235 : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 2224-2235
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Thị Mai.   III. Tô Đông Hải.   IV. Trương Bi.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009247 (Sẵn sàng)  
19. Lêng, Kong, Mbong lấy ché voi trắng = Lông, Kong, Mbong sok yăng rveh nglang : Sử thi Mơ Nông / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 899tr., 6tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.   IV. Trương Bi.
   398.209597 L255KM 2005
    ĐKCB: PM.009197 (Sẵn sàng)  
20. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Đánh trộm cá hồ Lăch = Ntung krau Nglau Lăch. Bán chiêng cổ bon Tiăng = Tăch ching yau bon Tiăng / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 815tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009297 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»