Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Truyện cổ Gia Rai ở Ea H'Leo / Sưu tầm, hiệu đính: Trương Bi, Tô Đông Hải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 355 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049807107

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Trương Bi.   II. Tô Đông Hải.
   398.209597 TR527CG 2019
    ĐKCB: PM.009664 (Sẵn sàng)  
2. Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông : Sử thi Mơ Nông / Me Luynh hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 778tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.   III. Me Luynh.   IV. Trần Nho Thìn.
   398.209597 L501CB 2006
    ĐKCB: PM.009451 (Sẵn sàng)  
3. Rôch, Rông bắt hồn Lêng = Rôch, Rông guăch huêng Lêng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Plang hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 619tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Plang.
   398.209597 R451HRB 2006
    ĐKCB: PM.009368 (Sẵn sàng)  
4. Bing con Măch xin làm vợ Yang = Bing kon Măch hao sai a Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng sok rlung kring bon Kla : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Me Luynh ; S.t.: Tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 730tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Sử thi]
   I. Me Luynh.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 B311GCM 2006
    ĐKCB: PM.009385 (Sẵn sàng)  
5. Yang bán Bing con Lông = Yang tăch Bing kon Lông : Sử thi Mơ Nông / Tô Đông Hải s.t. ; Me Jêch hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 671tr., 6tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Me Jêch.   II. Diểu Kâu.   III. Tô Đông Hải.
   398.209597 Y600106BB 2006
    ĐKCB: PM.009352 (Sẵn sàng)  
6. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.2 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- tr. 1129-2235 : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 2224-2235
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Thị Mai.   III. Tô Đông Hải.   IV. Trương Bi.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009247 (Sẵn sàng)  
7. Lễ ăn trâu = Tâm nghêt : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 1264tr. ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Tô Đông Hải.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Glơi.
   398.209597 L250ĂT 2009
    ĐKCB: PM.009335 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.1 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 2235tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Glơi.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Tô Đông Hải.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009165 (Sẵn sàng)  
9. LÊ NGỌC CANH
     Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt Hà Tây / Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 309tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 241-268. - Thư mục: tr. 271-276
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan xứ sở, văn hoá, nghệ thuật âm nhạc, múa, sân khấu truyền thống của người Việt vùng Hà Tây
   ISBN: 9786045000534

  1. Người Việt Nam.  2. Dân tộc Kinh.  3. Nghệ thuật truyền thống.  4. Nghệ thuật biểu diễn.  5. {Hà Tây}
   I. Tô Đông Hải.   II. Lưu Danh Doanh.
   790.20959731 NGH250TB 2011
    ĐKCB: PM.008718 (Sẵn sàng)  
10. Sử thi M'Nông : Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch lêng kon rung... / S.t., b.s., chỉnh lí: Trương Bi,Tô Đông Hải, Trần Tấn Vịnh, Bùi Minh Vũ ; Kể: Điểu K'Luk,... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 971tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
   ISBN: 9786046400455

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [s.t., b.s., chỉnh lí]
   I. Tô Đông Hải.   II. Điểu Kâu.   III. Điểu KLung.   IV. Trần Tấn Vịnh.
   398.209597 S550TM 2012
    ĐKCB: PM.007650 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG BI
     Nghi lễ cổ truyền của người M'Nông / / Trương Bi, Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2006 .- 291tr. : tranh ảnh màu ; 19cm
  1. Lễ hội dân gian.  2. M'Nông (Dân tộc Việt Nam).  3. Việt Nam.  4. Đời sống xã hội và tập quán.
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.
   305.89593 NGH300LC 2006
    ĐKCB: PM.003562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008607 (Sẵn sàng)