Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình... .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê
/ 60000đ

  1. .  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Trâu.  5. .  6. [Sách tra cứu]
   I. Nguyễn Tấn Anh.   II. Đinh Văn Bình.   III. Nguyễn Văn Thưởng.   IV. Bùi Văn Chính.
   636 C120NC 2009
    ĐKCB: PM.006509 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM HỮU DOANH
     Nuôi lợn thịt lớn nhanh, nhiều nạc / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ, Nguyễn Văn Thưởng .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 54tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh... trong việc nuôi lợn thịt được mau lớn, nhiều nạc và đạt hiệu quả kinh tế cao
/ 2800đ


   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Lưu Kỷ.
   XXX N515LT 1993
    ĐKCB: PM.003720 (Sẵn sàng)  
3. Nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở đồng bằng sông Cửu Long: Thành công và thách thức trong phát triển bền vững / Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Anh Tuấn (ch.b.), Dương Nhựt Long... .- Cần Thơ : Đại học Cần Thơ , 2016 .- 239tr. : minh hoạ ; 24cm
   50 năm Trường đại học Cần Thơ xây dựng và phát triển
   Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của nghề nuôi cá tra thương mại ở Đồng bằng Sông Cửu Long; phân loại, phân bố và một số đặc điểm sinh học của cá da trơn pangasiidae; công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra; những vấn đề mới về sinh lý học, dinh dưỡng, thức ăn cá tra. Nghiên cứu về đặc tính môi trường ao nuôi cá tra, bệnh và quản lý dịch bệnh...
/ 63000đ

  1. Nuôi trồng thuỷ sản.  2. Cá tra.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thanh Phương.   II. Dương Nhựt Long.   III. Nguyễn Văn Thường.
   639.3749 N515CT 2016
    ĐKCB: PM.000978 (Sẵn sàng)