Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tố .- H. : Lao động , 2005 .- 97tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 91-97
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng và chăm bón một số loại rau vụ Đông Xuân, trồng rau sạch - kĩ thuật và cách thức quản lí
/ 10000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau xanh.  3. Canh tác.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Chu Thị Thơm.
   635 TR455RV 2005
    ĐKCB: PM.004221 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-139
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề chung về nông nghiệp bền vững. Đưa ra các giải pháp khi sử dụng và khai thác đất đai
/ 14000đ

  1. Phát triển bền vững.  2. Nông nghiệp.  3. Đất đai.  4. Sử dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   333.76 H550455DS 2006
    ĐKCB: PM.004372 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp dùng chế phẩm vi sinh vật để bảo vệ và cải thiện hiện trạng của môi trường đặc biệt là ở nông thôn
/ 14000đ

  1. Ô nhiễm môi trường.  2. Chế phẩm.  3. Vi sinh vật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.7 C103TM 2006
    ĐKCB: PM.004208 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mọt / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái quát về mọt hại gỗ, cách phòng tránh các loại mọt dài, mọt cám, mọt gỗ ôvan anobiidae, mọt vỏ gỗ, mọt gỗ chân dài
/ 14000đ

  1. Côn trùng cánh cứng.  2. Phòng chống.  3. Phương pháp.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 PH561PP 2006
    ĐKCB: PM.004345 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật mới trong ấp trứng gia cầm / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 130-134
  Tóm tắt: Trình bày về việc đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất và chất lượng trong khâu ấp trứng gia cầm đồng thời giới thiệu những kỹ thuật và kinh nghiệm ấp trứng nhân tạo bên cạnh cách ấp trứng cổ truyền có cải tiến
/ 14000đ

  1. Công nghệ.  2. Gia cầm.  3. Ấp trứng.  4. Kĩ thuật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 K600TM 2006
    ĐKCB: PM.004084 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn nuôi dê - thỏ trong gia đình / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài .- H. : Lao động , 2005 .- 90tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 83-88
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài dê và thỏ ở Việt Nam. Trình bày kĩ thuật nuôi dê và thỏ. Hướng dẫn cách phòng và chữa một số loại bệnh thường gặp ở dê và thỏ
/ 10000đ

  1. .  2. Điều trị.  3. Bệnh.  4. Thỏ.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.   III. Chu Thị Thơm.
   636.3 H550455DN 2005
    ĐKCB: PM.004139 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật phòng trừ cỏ dại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 130-134
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp phòng trừ cỏ dại như phòng trừ bằng biện pháp trồng trọt (làm đất, xới xáo, bón phân, luân canh, xen vụ) bằng che phủ măt đất, biện pháp hoá học, biện pháp sinh học. Cách trừ cỏ cho một số loại cây trồng: lúa, ngô
/ 14000đ

  1. Phòng trừ.  2. Cỏ dại.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 K600TP 2006
    ĐKCB: PM.004039 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng cây cọ dầu / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 127-138
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về cây cọ dầu, đặc tính sinh học, chọn giống, kĩ thuật trồng, khai thác, chế biến và những giá trị kinh tế của cây cọ dầu
/ 14000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Cây lấy dầu.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   633.8 K600TT 2006
    ĐKCB: PM.004008 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật nuôi và chăm sóc thỏ / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 127tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 99-121. - Thư mục: tr. 122
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi và chăm sóc thỏ: Đặc điểm sinh học của thỏ; Kĩ thuật nuôi và chăm sóc thỏ; Bệnh của thỏ và cách điều trị. Thức ăn và chế biến thức ăn cho thỏ...
/ 14000đ

  1. Nuôi.  2. Thỏ.  3. Chăm sóc.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.932 K600TN 2006
    ĐKCB: PM.003498 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cụ thể về vệ sinh phòng bệnh gia súc, từ khâu chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn, xử lí phế thải cho tới khâu vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Thức ăn.  3. Phòng dịch.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08 H550455DV 2006
    ĐKCB: PM.003897 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật canh tác trên đất dốc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp nông nghiệp kết hợp, cách trồng xen và luân canh cây công nghiệp, cây nông nghiệp. Rừng đầu nguồn và vấn đề bảo vệ rừng, canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán rừng, trồng cây trên đất dốc
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Canh tác.  3. Cây công nghiệp.  4. Đất.  5. Cây nông nghiệp.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   630 K600TC 2006
    ĐKCB: PM.003471 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng và khai thác đặc sản rừng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức chung về quy trình kĩ thuật khai thác và gây trồng một số đặc sản rừng. Giá trị lâm sản và lâm sản ngoài gỗ, kĩ thuật trồng và khai thác một số cây trong công nghiệp chế biến và mỹ nghệ. Kĩ thuật trồng một số cây dược liệu
/ 14000đ

  1. Trồng rừng.  2. Khai thác.  3. Cây rừng.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   634.9 K600TT 2006
    ĐKCB: PM.003469 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi: Xác định cơ cấu, quy mô đàn gia súc; Xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; Xác định thức ăn gia súc; Tính toán thuốc dùng cho gia súc...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Ứng dụng.  4. Bài toán.
   I. Phạn Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.002 C101BT 2006
    ĐKCB: PM.003494 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng phi lao chống cát / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày việc xây dựng hệ thống đai rừng chắn gió cát: đặc điểm của vùng cát di động; đặc điểm của cây phi lao (đặc điểm sinh học, biến thái của phi lao ở vùng cát di động. Kĩ thuật trồng phi lao chắn cát...
/ 14000đ

  1. Phi lao.  2. Cát.  3. Phòng chống.  4. Trồng rừng.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   634.9 K600TT 2006
    ĐKCB: PM.003492 (Sẵn sàng)  
15. Tìm hiểu về những bệnh vật nuôi lây sang người và cách phòng chống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái quát về các bệnh từ vật nuôi lây sang người do vi khuẩn, do kí sinh trùng, do virus, cách nhận bệnh và phòng chống, điều trị
/ 14000đ

  1. Bệnh thú y.  2. Gia súc.  3. Phòng chống.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.089 T310HV 2006
    ĐKCB: PM.003992 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6 556DC 2006
    ĐKCB: PM.003941 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     Độ ẩm đất với cây trồng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng, các dạng nước và tính chất nước của đất, biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam
/ 14000đ

  1. Độ ẩm.  2. Cây trồng.  3. Trồng trọt.  4. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 Đ450ẨĐ 2006
    ĐKCB: PM.003908 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng cây ăn quả / / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 199tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa : Ứng dụng công nghệ trong sản xuất cây ăn quả

  1. Cây ăn quả.  2. Công nghệ gen thực vật.  3. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634 556DC 2005
    ĐKCB: PM.003954 (Sẵn sàng)  
19. CHU THỊ THƠM
     Những bệnh thường gặp ở chó và cách phòng chống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh chó hay mắc phải: Bệnh do kí sinh trùng, virus, vi khuẩn... cách phòng chống và điều trị bệnh giúp người nuôi chó bảo vệ sức khoẻ cho chính mình và cộng đồng
/ 14000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Chó.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.7 NH556BT 2006
    ĐKCB: PM.003879 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng trừ chuột hại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 100
  Tóm tắt: Khái quát về loài chuột (các giống chuột, tác hại của chuột với đời sống...); Đặc điểm sinh học và tập tính của chuột; Các biện pháp diệt chuột (Diệt chuột bằng khí cụ, bằng phương pháp thủ công, bằng thuốc hoá học)
/ 14000đ

  1. Chuột.  2. Phòng chống.  3. Cây trồng.  4. Bảo vệ.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   632 H550455DP 2006
    ĐKCB: PM.003878 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»