Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Xây dựng Đảng.  2. Lịch sử.  3. Thanh thiếu niên.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   959.7043 PH104VĐ 2009
    ĐKCB: PM.004647 (Sẵn sàng)  
2. Trường Chinh : Tuyển tập . T.1 : 1937 - 1954 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 1018tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các tác phẩm của đồng chí tổng bí thư Trường Chinh giai đoạn từ 1937-1954: các vấn đề về lý luận cách mạng Việt Nam trong giai đoạn này như cách mạng Tháng 8, vấn đề kháng chiến Pháp, phát triển văn hoá Việt Nam, cải cách ruộng đất, đoàn kết dân tộc

  1. Kháng chiến chống Nhật.  2. Đoàn kết dân tộc.  3. Cách mạng Tháng Tám.  4. {Việt Nam}  5. [Tuyển tập]
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Phạm Hồng Chương.   III. Phong Hà.   IV. Đàm Đức Vượng.
   959.703 TR550455C 2007
    ĐKCB: PM.004721 (Sẵn sàng)  
3. Văn kiện Đảng về công nghiệp hoá, hiện đại hoá / B.s.: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Đình Phan... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 550tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn, hệ thống các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung liên quan đến vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá của nước ta qua các thời kỳ xây dựng đất nước từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đến nay

  1. Công nghiệp hoá.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Hiện đại hoá.  4. [Văn kiện]
   I. Lê Minh Nghĩa.   II. Nguyễn Đình Phan.   III. Nguyễn Duy Hùng.   IV. Nguyễn Văn Lanh.
   324.2597071 V115KĐ 2010
    ĐKCB: PM.002632 (Sẵn sàng)