10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Nguyễn Đức Cảnh - Tiểu sử
/ B.s.: Lê Văn Tích (ch.b.), Đàm Đức Vượng, Dương Văn Sao, Lý Việt Quang
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 287tr. : ảnh ; 21cm
Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam Thư mục: tr. 279-284 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời, những đóng góp to lớn và tấm gương hi sinh vì sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc của đồng chí Nguyễn Đức Cảnh ISBN: 9786045710302
1. Nguyễn Đức Cảnh. 2. Sự nghiệp. 3. Tiểu sử.
I. Lý Việt Quang. II. Dương Văn Sao. III. Lê Văn Tích. IV. Đàm Đức Vượng.
959.703092 NG527ĐC 2015
|
ĐKCB:
PM.004625
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Nguyễn Ái Quốc ở Quảng Châu (1924 - 1927)
/ B.s.: Song Thành (ch.b.), Phạm Hồng Chương, Lê Văn Tích...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 240tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh và các lãnh tụ của Đảng Phụ lục: tr. 187-231. - Thư mục: tr. 232-234 Tóm tắt: Ảnh hưởng của Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười Nga đối với phong trào cách mạng các nước phương Đông. Giới thiệu những hoạt động phong phú và cống hiến nhiều mặt của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam và Trung Quốc những năm 1924-1927 ISBN: 9786045738702
1. Hồ Chí Minh. 2. Lịch sử. 3. Hoạt động cách mạng. 4. 1924-1927. 5. {Trung Quốc}
I. Ngô Văn Tuyển. II. Lê Văn Tích. III. Phạm Hồng Chương. IV. Song Thành.
959.703092 NG527ÁQ 2018
|
ĐKCB:
PM.004612
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử
. T.2
: 1930 - 1945 / B.s.: Phan Ngọc Liên, Lê Văn Tích / B.s.: Đặng Xuân Kỳ (tổng ch.b.), Song Thành (phó tổng ch.b.)
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2006
.- 347tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện cơ bản về những hoạt động sôi động, phong phú trong cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh từ đầu năm 1930, khi thành lập Đảng đến tháng 9-1945, khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời / 40000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động cách mạng. 3. Tiểu sử. 4. Sự kiện lịch sử. 5. {Việt Nam}
I. Lê Văn Tích. II. Song Thành. III. Đặng Xuân Kỳ. IV. Phan Ngọc Liên.
959.704 H450CM 2006
|
ĐKCB:
PM.004720
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Hồ Chí Minh - Biên niên tiểu sử.
. T.8,
: 1961-1963 / / Lê Văn Tích chủ biên
.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2008
.- xii, 571 tr. : chân dung màu ; 21 cm
Đầu trang sách ghi : Học Viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh
1. Hồ Chí Minh,.
I. Lê Văn Tích. II. Hồ Chí Minh,.
959.704092 H450CM 2008
|
ĐKCB:
PM.004658
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Hồ Chí Minh - biên niên tiểu sử
. T.10
: 1967-1969 / Ch.b.: Đặng Xuân Kỳ, Song Thành, Phạm Hồng Chương...
.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 487tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ CHí Minh Tóm tắt: Giới thiệu những hoạt động toàn diện của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong ba năm cuối đời của Người (1967, 1968, 1969), các quan hệ của Người với bạn bè, đồng chí, đồng bào, sự kiện và quá trình Hồ Chí Minh viết bản Di chúc lịch sử... / 64000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động Cách mạng. 3. Kháng chiến chống Mỹ. 4. Lịch sử. 5. Tiểu sử. 6. Sự kiện lịch sử. 7. {Việt Nam}
I. Phạm Hồng Chương. II. Đặng Xuân Kỳ. III. Ngô Văn Tuyển. IV. Lê Văn Tích.
959.704 H450CM 2009
|
ĐKCB:
PM.004708
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004648
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Hồ Chí Minh - biên niên tiểu sử
. T.7
: 1958-1960 / B.s.: Phạm Hồng Chương (ch.b.), Lê Văn Tích, Ngô Văn Tuyển..
.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 631tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ CHí Minh Tóm tắt: Ghi lại các hoạt động của Hồ Chí Minh từ đầu năm 1958 đến hết năm 1960 trên cương vị người đứng đầu Đảng và nhà nước, nhà hoạt động nổi tiếng trong phong trào cộng sản Quốc tế với những hoạt động đối nội và đối ngoại phong phú của Hồ Chí Minh
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động cách mạng. 3. Sự kiện lịch sử. 4. Tiểu sử. 5. {Việt Nam}
I. Hoàng Thị Nữ. II. Nguyễn Văn Khoan. III. Ngô Văn Tuyển. IV. Lê Văn Tích.
959.704 H450CM 2009
|
ĐKCB:
PM.003375
(Sẵn sàng)
|
| |
|