Tìm thấy:
|
1.
TRÍ VIỆT Phát hiện và điều trị bệnh loãng xương
/ Trí Việt, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 398tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về xương và bệnh loãng xương. Phương pháp điều dưỡng, tự chữa bệnh loãng xương và những nhận thức của người bệnh về bệnh loãng xương / 68000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị.
I. Hà Sơn.
616.7 PH110HV 2011
|
ĐKCB:
PM.007097
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007177
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
KHÁNH LINH Phát hiện và điều trị bệnh táo bón
/ Khánh Linh, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 334tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nguyên nhân, tác hại, cách điều trị và chế độ điều dưỡng bệnh táo bón. Đồng thời đưa ra những lời khuyên và hướng dẫn cách trị bệnh rõ ràng đối với từng nhóm bệnh nhân có nguy cơ bị bệnh / 57000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh táo bón. 3. Chẩn đoán.
I. Hà Sơn.
616.3 PH110HV 2011
|
ĐKCB:
PM.006598
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007293
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
QUAN HI HOA Cách đặt tên cho con
/ Quan Hi Hoa ; Biên dịch: Hà Sơn, Thanh Anh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2006
.- 365tr ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về tên người và các nguyên tắc đặt tên cho con sao cho tránh đặt trùng tên, vấn đề đặt tên con sao cho lạ, đẹp.. / 45.000đ
1. Tên người. 2. Dòng họ.
I. Hà Sơn. II. Thanh Anh.
929.4 C102ĐT 2006
|
ĐKCB:
PM.006141
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LORENZ, KARAD 8 vấn đề lớn của nhân loại - một cách nhìn trước về thế giới
/ Karad Lorenz ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 237tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lớn của nhân loại như: đặc trưng kết cấu và hệ thống sinh mệnh và trở ngại cơ năng. Bùng nổ dân số, không gian sinh sống bị phá hoại. Chạy đua với chính mình và sự đòi hỏi quá mức? Sự biến mất của di truyền, truyền thống bị lãng quên. Khả năng truyền bá và vũ khí hạt nhân / 30000đ
1. Nhân loại. 2. Tri thức. 3. Xã hội. 4. Văn hoá.
I. Hà Sơn.
303.4 8VĐ 2007
|
ĐKCB:
PM.005427
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006495
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐẠO LIÊN Vui Thiền
/ Đạo Liên, Hà Sơn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 212tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những bài viết lĩnh hội ý nghĩa chân thực của quá trình thiền trong đạo Phật và trong cuộc sống / 34000đ
1. Đạo Phật. 2. Thiền.
I. Hà Sơn.
294.3 V510T 2009
|
ĐKCB:
PM.002606
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
FENG YOU TAI Trị bệnh tim huyết quản
/ Feng You Tai ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,... / 65000đ
1. Cao huyết áp. 2. Đông y. 3. Bệnh tim. 4. Chẩn đoán. 5. Điều trị.
I. Hà Sơn.
616.1 TR300BT 2005
|
ĐKCB:
PM.002418
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
ZHONG MU SHENG Bệnh hô hấp
/ Zhong Mu Sheng ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 435tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu hệ hô hấp. Nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp. Những vị thuốc Đông y, các bài thuốc kinh nghiệm chủ trị bệnh đường hô hấp / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh hệ hô hấp. 3. Đông y. 4. Bài thuốc.
I. Hà Sơn.
616.2 B256HH 2005
|
ĐKCB:
PM.001745
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001993
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
XIN YANG Bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng
/ Xin Yang ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 253tr. ; 21cm .- (Tủ sách Về các bệnh đô thị)
Tóm tắt: Tổng quan về bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng. Cách phòng và điều trị các bệnh liên quan đến công việc văn phòng. Phương pháp chăm sóc sức khoẻ cho nhân viên văn phòng để tránh bệnh nghề nghiệp, đưa ra những phương pháp chữa bệnh tâm lí cho nhân viên văn phòng, cách phòng và trị các chứng bệnh của xã hội hiện đại mà nhân viên văn phòng mắc phải / 45000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh nghề nghiệp. 3. Văn phòng. 4. Phòng bệnh.
I. Hà Sơn.
616.9 B256NN 2005
|
ĐKCB:
PM.001924
(Sẵn sàng)
|
| |