Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN TIẾN DŨNG
     Bia Rơven làm hại vợ chồng Set = Bia Rơven pơ 'Ngie klo hơkăn Set : Song ngữ Bahnar - Việt : Sử thi Bahnar / Nguyễn Tiến Dũng ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 599 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Bahnar - Việt
   ISBN: 9786043060416

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. A Jar.
   398.209597 NTD.BR 2020
    ĐKCB: PM.010922 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. A LƯU
     Bok Set phát rừng đá của yang = Bok Set muih tơmo brông kông yang rong : Sử thi song ngữ Bahnar - Việt : Sưu tầm, giới thiệu . Q.1 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Bahnar
  Tóm tắt: Giới thiệu trọn bộ nội dung sử thi Bok Set phát rừng đá của yang, có chú thích cụ thể
   ISBN: 9786045395684

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Nguyễn Quang Tuệ.   II. A Jar.
   398.209597 B400KSP 2017
    ĐKCB: PM.005921 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. A LƯU
     Bok Set phát rừng đá của yang = Bok Set muih tơmo brông kông yang rong : Sử thi song ngữ Bahnar - Việt : Sưu tầm, giới thiệu . Q.2 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 371tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu trọn bộ nội dung sử thi Bok Set phá rừng đá của yang, có kèm chú thích cụ thể
   ISBN: 9786045395691

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Nguyễn Quang Tuệ.   II. A Jar.
   398.209597 B400KSP 2017
    ĐKCB: PM.006071 (Sẵn sàng)  
4. Giông làm nhà mồ = Giông bơ bơ xat : Sử thi Ba Na / Nghệ nhân hát kể: A Lưu ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: Y Tưr, A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 534tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Kiưch.   III. A Jar.   IV. Y Tưr.
   398.209597 GI-455LN 2005
    ĐKCB: PM.009380 (Sẵn sàng)  
5. Duông đi theo thần Tung Gur : Duông tịu tung gur Sử thi Xơ Đăng / Nghệ nhân hát kể: A Ar Võ Quang Trọng s.t. Dịch: A Jar .- H : Khoa học xã hội , 2009 .- 711tr ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Ar.   III. Võ Quang Trọng.
   398.209597 D518ĐT 2009
    ĐKCB: PM.009355 (Sẵn sàng)  
6. Giông đạp đổ núi đá cao ngất = Giông trăm tơkâl kông tơmo : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Dịch: A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 817tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Tưr.   III. A Jar.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI-455ĐĐ 2006
    ĐKCB: PM.009276 (Sẵn sàng)  
7. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Xơ Đăng : Măng Lăng vu cho Duông ăn cắp trâu = Măng Lăng săl Duông tŭng dĕ kơpô. Duông Nâng đốt rừng = Duông Nâng chô gŭng / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 917tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Xơ Đăng

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Ar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Jar.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009156 (Sẵn sàng)  
8. Giông cứu nàng Rang Hu - Giông đi tìm vợ = Giông hoai iok bia Rang Hu - Giông năm cha akăn : Sử thi Ba Na / S.t.: Phạm Cao Đạt, Võ Quang Trọng ; Hát kể: A Hon... ; Phiên âm, dịch: A Jar.. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 605tr., 11tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Ba Na - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc BaNa.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. A Han.   II. A Jar.   III. Võ Quang Trọng.   IV. Phạm Cao Đạt.
   398.209597 GI-455CN 2006
    ĐKCB: PM.009250 (Sẵn sàng)  
9. Giông lấy nàng Bia Phu = Giông oei kơ Bia Phu. Giông đánh quỷ Bung Lung = Giông tơblăh kiăk Bung Lung : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Dịch sang tiếng Việt: A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1066tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na

  1. Dân tộc BaNa.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Lưu.   II. Y Kiưch.   III. A Jar.   IV. Y Tưr.
   398.209597 GI-455LN 2006
    ĐKCB: PM.009256 (Sẵn sàng)  
10. Duông làm thủ lĩnh, Duông làm nhà Rông = Duông bro tơnôl, Duông bê jông : Sử thi Xơ Đăng / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 823tr. ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Ar.   III. Võ Quang Trọng.
   398.209597 D518LT 2009
    ĐKCB: PM.009200 (Sẵn sàng)  
11. Giông đi đòi nợ. Giông giết sư tử cứu làng Set : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Jar phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 952tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Bana.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. A Jar.
   398.2095976 GI-455ĐĐ 2007
    ĐKCB: PM.009271 (Sẵn sàng)  
12. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Xơ Đăng : Duông ở trên trời. Ông Gleh làm lễ bỏ mả Duông = Duông ôi plêng lăng. Gleh choh cham Duông / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 852tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 841-854
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Xơ Đăng

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Ar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Jar.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009259 (Sẵn sàng)  
13. Dăm Duông hoá cọp. Dăm Duông trong lốt ông già : Sử thi Xơ Đăng / A Ar hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Jar phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1070tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơđăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Jar.   III. Võ Quang Trọng.   IV. A Ar.
   398.2095976 D114DH 2007
    ĐKCB: PM.009305 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TIẾN DŨNG
     Giông pơm po - Giông đội lốt xấu xí : Sử thi Bahnar / Nguyễn Tiến Dũng: Sưu tầm, biên soạn; A Lưu: Diễn xướng; A Jar: Phiên âm và dịch nghĩa .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 563tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Bahnar
/ 75000đ

  1. Sử thi.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn học dân gian.  4. Sách song ngữ.  5. {Việt Nam}
   I. A Lưu.   II. A Jar.
   398.209597 GI-455PP 2019
    ĐKCB: PM.009291 (Sẵn sàng)