Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Lêng nuănh mlă Yang
= Lêng nghịch đá thần của Yăng: Sử thi Ot Ndrong Mơ Nông
/ Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch ; Đỗ Hồng Kỳ s.t.
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 848tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. {Tây Nguyên}
I. Trương Bi. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Điểu Kâu. IV. Điểu Klứt.
398.209597 L255NM 2004
|
ĐKCB:
PM.009235
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng = Bing, Jông kon Prăk, kon Kho pit Yang...
/ Hát kể: Điểu Klưt, Điểu Klung ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu
.- H. : Khoa học xã hội , 2010
.- 891tr. : bảng, ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Phụ lục: tr. 878-891 Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Điểu Klưt. II. Điểu Klung. III. Trương Bi. IV. Điểu Kâu.
398.209597 KH400TS 2010
|
ĐKCB:
PM.009230
(Sẵn sàng)
|
| |
|