1. Bing con Tôch cướp Lêng
: Sử thi M'Nông
/ Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2021
.- 679tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông ISBN: 9786043064032
1. Dân tộc Mnông. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Sử thi]
I. Vũ Dũng. II. Trương Bi. III. Điểu Klung. IV. Điểu Kâu.
398.209597 VD.BC 2021
9. Tiăng cướp Djăn, Dje
= Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển
. Q.1
/ Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- tr. 1-1299 : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Dân tộc Mơ Nông. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ. II. Điểu Klung. III. Vũ Đức Cường. IV. Điểu Kâu.
398.209597 T300116CD 2006
ĐKCB:
PM.009455
(Sẵn sàng)
10. Tiăng cướp Djăn, Dje
= Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển
. Q.2
/ Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- tr. 1300-2551 ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Dân tộc Mơ Nông. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ. II. Điểu Klung. III. Điểu Kâu. IV. Vũ Đức Cường.
398.209597 T300116CD 2006
12. Rôch, Rông bắt hồn Lêng
= Rôch, Rông guăch huêng Lêng : Sử thi Mơ Nông
/ Điểu Plang hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 619tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mơ Nông. 3. {Việt Nam} 4. [Sử thi]
I. Điểu Kâu. II. Tô Đông Hải. III. Điểu Plang.
398.209597 R451HRB 2006
14. Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan
/ Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 560tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Điểu Klung. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Thị Mai. IV. Điểu Kâu.
398.209597 KH400TS 2011
17. Pit ching yau Bon Tiăng
= Cướp chiêng cổ Bon Tiăng: Sử thi Ot Ndrong Mơ Nông
/ Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch ; Đỗ Hồng Kỳ s.t.
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 1159tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. {Tây Nguyên}
I. Trương Bi. II. Khương Ngọc Hải. III. Đỗ Hồng Kỳ. IV. Điểu Kâu.
398.209597 P314CY 2004
19. Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be = Tiăng, Lêng sŏk rlung yăng be
/ Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 948tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Điểu Klưt. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Thị Mai. IV. Điểu Kâu.
398.209597 KH400TS 2011