Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Cưới vợ từ vùng nước đặc . Q.2 : Tiếng Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 1271tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng tiếng Mơ Nông
   ISBN: 9786049777288

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 C550452VT 2019
    ĐKCB: PM.009819 (Sẵn sàng)  
2. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê : Chàng Dăm Bhễn và nàng H'Bia H'Ni = Bhễn dua H'Ni / Hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm: Ama Bik ; Y Jek Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 601tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 588-601
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Y Jek Niê Kdăm.   II. A Ma Bik.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Y Nuh Niê.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009430 (Sẵn sàng)  
3. Cướp Bung con Klêt : Pit bung kon kiêt. . Q.1 / / Điểu Kâu d. ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Nguyễn Văn Toại b.t .- H. : Khoa học Xã hội , 2006 .- 852tr. : chân dung, tranh ảnh màu ; 25cm
  1. Tộc người thiểu số trong văn học.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học sử thi Mơ Nông.  4. Văn học sử thi Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Điểu Kâu.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Nguyễn Văn Toại.
   895.9221032 C550457BC 2006
    ĐKCB: PM.009472 (Sẵn sàng)  
4. Con hổ cắn mẹ Rong = Yau kăp me Rong : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.1 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳs.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 805tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Nguyễn Việt Hùng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 C430HC 2006
    ĐKCB: PM.009452 (Sẵn sàng)  
5. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.1 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1-1299 : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Vũ Đức Cường.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 T300116CD 2006
    ĐKCB: PM.009455 (Sẵn sàng)  
6. Hbia Mlin : Sử thi Ê Đê / Nghệ nhân hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna ; Y Điêng dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1022tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Y Wown Kna.   II. Y Điêng.   III. Y Nuh Niê.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 HB301M 2007
    ĐKCB: PM.009422 (Sẵn sàng)  
7. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.2 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1300-2551 ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Điểu Kâu.   IV. Vũ Đức Cường.
   398.209597 T300116CD 2006
    ĐKCB: PM.009377 (Sẵn sàng)  
8. Kră, Năng cướp Bing, Kông con Lông = Kră, Năng pit Big, Kông kon Lông : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 802tr., 4tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Klứt.
   398.209597 KRĂNC 2005
    ĐKCB: PM.009357 (Sẵn sàng)  
9. Dăm Săn : Sử thi Ê Đê / Y nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Wơn Kna.. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1434tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê
  Tóm tắt: Giới thiệu bản trường ca Đăm San của dân tộc Ê Đê được phiên âm Tiếng Việt và có lời dịch Tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá dân tộc Ê Đê

  1. Sử thi Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Y Nuh Niê.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Y Wơn Kna.   IV. Y Jek Niê Kdăm.
   398.209597 D114S 2006
    ĐKCB: PM.009376 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009360 (Sẵn sàng)  
11. Lễ hội bon Tiăng, Bon Tiăng bị sụp = Tâm nghêt bon Tiăng, Rlâm bon Tiăng : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Klung ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 717tr. ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Thị Mai.   II. Điểu Kâu.   III. Điểu Klung.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 L250HB 2009
    ĐKCB: PM.009370 (Sẵn sàng)  
12. Khing Ju : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Kô Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1276tr. : ảnh chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Y Nuh Niê.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Y Wơn Kna.   IV. Y Ko Niê Kdăm.
   398.209597 KH311GJ 2007
    ĐKCB: PM.009356 (Sẵn sàng)  
13. Con đỉa nuốt bon Tiăng = Glu sok bon Tiăng : Sử thi Mơ Nông / Nghệ nhân hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 1083tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Khung.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 C430ĐN 2005
    ĐKCB: PM.009392 (Sẵn sàng)  
14. Pit ching yau Bon Tiăng = Cướp chiêng cổ Bon Tiăng: Sử thi Ot Ndrong Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 1159tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.   II. Khương Ngọc Hải.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 P314CY 2004
    ĐKCB: PM.009396 (Sẵn sàng)  
15. Cướp Bung con Klêt = Pit Bung kon Klêt : Sử thi Mơ Nông : 2 quyển . Q.2 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- tr. 855 - 1676 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 C550457BC 2007
    ĐKCB: PM.009391 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be = Tiăng, Lêng sŏk rlung yăng be / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009374 (Sẵn sàng)  
17. Con hổ cắn mẹ Rong = Yau kăp me Rong : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.2 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳs.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 788tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Kâu.   III. Nguyễn Việt Hùng.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 C430HC 2006
    ĐKCB: PM.009394 (Sẵn sàng)  
18. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009236 (Sẵn sàng)  
19. Thuốc cá ở hồ Bầu Trời, Mặt Trăng = Krau nglau Trôk, nglau Khay : Sử thi Mơ Nông . Q.1 / Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 1206tr., 4tr. ảnh ; 2 quyển ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 TH514CỞ 2005
    ĐKCB: PM.009281 (Sẵn sàng)  
20. Tiăng bán tượng gỗ. Cưới vợ cho Yang : Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung: Hát kể; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi: Sưu tầm; Điểu Kâu: Phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa)
  Tóm tắt: - Giới thiệu sử thi Tiăng bán tượng gỗ và sử thi Cưới vợ cho Yang - Văn bản tiếng Mơ Nông - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Tây Nguyên... - Văn bản tiếng Việt - Chú thích
/ [100.000đ]

  1. Trường ca.  2. Mơ Nông - dân tộc.  3. Sử thi.  4. Văn học dân gian.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   XXX T300116BT 2011
    ĐKCB: PM.009336 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»