7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm
. T.3
: Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình...
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê / 60000đ
1. Bò. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi. 4. Trâu. 5. Dê. 6. [Sách tra cứu]
I. Nguyễn Tấn Anh. II. Đinh Văn Bình. III. Nguyễn Văn Thưởng. IV. Bùi Văn Chính.
636 C120NC 2009
|
ĐKCB:
PM.006509
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Đức Hà (ch.b.), Phạm Văn Đồng, Đỗ Tuấn Nghĩa...
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 350tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban Tổ chức Trung ương. Vụ Cơ sở Đảng. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu vị trí pháp lý, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu, quyền hạn của hội đồng nhân dân cấp xã. Vấn đề tuyển dụng, sử dụng, kỷ luật, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã. Tổ chức, hoạt động của thôn và tổ dân phố trên các mặt tổ chức hoà giải, thực hiện dân chủ trực tiếp và quy chế tổ chức hoạt động
1. Công tác tổ chức. 2. Thị trấn. 3. Xã. 4. Công chức. 5. Cán bộ. 6. [Sách tra cứu]
I. Đỗ Tuấn Nghĩa. II. Phạm Văn Đồng. III. Nguyễn Đức Hà. IV. Kiều Cao Chung.
352.1409597 C120NC 2011
|
ĐKCB:
PM.002584
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN THỊ NGỌC DINH Cẩm nang phòng và chữa các chứng bệnh tai - mũi - họng
: Giải phẫu bệnh. Kỹ thuật khám tai - mũi - họng. Kỹ thuật nội soi - Xquang. Điều trị, phẫu thuật tai - mũi - họng
/ Nguyễn Thị Ngọc Dinh
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Y học , 2006
.- 491tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giải phẫu và sinh lí bệnh tai, mũi, họng. Giới thiệu kỹ thuật khám tai, mũi, họng, kỹ thuật nội soi, x quang, điều trị và phẫu thuật các bệnh tai, mũi và họng. / 62000đ
1. Sinh lí bệnh. 2. Điều trị. 3. Tai mũi họng. 4. Giải phẫu. 5. [Sách tra cứu]
617.5 C120NP 2006
|
ĐKCB:
PM.002006
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|