Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐỊNH
     Văn học dân gian Sông Cầu / Nguyễn Định .- H. : Thanh niên , 2011 .- 245tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: 217-240. - Thư mục: tr. 243-244
  Tóm tắt: Khái quát về huyện Sông Cầu và giới thiệu một số câu tục ngữ, ca dao, câu đố, truyện kể, vè của huyện Sông Cầu

  1. Văn học dân gian.  2. {Phú Yên}  3. [Ca dao]
   398.20959755 ND.VH 2011
    ĐKCB: PM.011070 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ SỬU
     Ca dao dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.1 / Nguyễn Thị Sửu s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 691 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049950902

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   398.809597 NTS.C1 2020
    ĐKCB: PM.010481 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 587tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024986

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100DN 2015
    ĐKCB: PM.008810 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.4 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 379tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024993 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100DN 2015
    ĐKCB: PM.008335 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 506tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024955 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100DN 2015
    ĐKCB: PM.008325 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. LÊ HỒNG KHÁNH
     Ca dao Quảng Ngãi / Lê Hồng Khánh s.t., tuyển chọn, chú giải, bình luận .- H. : Sân khấu , 2016 .- 407tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 402-404
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài ca dao của người Việt (Kinh) sưu tầm ở Quảng Ngãi, xếp theo thứ tự A,B,C...
   ISBN: 9786049070723

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   398.809597 C100DQ 2016
    ĐKCB: PM.008460 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TỐNG KHẮC HÀI
     Ca dao dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 431tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 421-424. - Thư mục: tr. 425
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều kiện đặc thù về địa lý, lịch sử và cộng đồng dân chài thuỷ cư trên vịnh Hạ Long. Các bài ca dao, dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long
   ISBN: 9786045366844

  1. Văn học dân gian.  2. {Quảng Ninh}  3. [Ca dao]
   398.80959729 C100DD 2016
    ĐKCB: PM.008428 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 635tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024979 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100DN 2015
    ĐKCB: PM.008107 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. TRẦN SĨ HUỆ
     Động vật trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 353-354
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, hình thức những câu ca dao và câu đố có nói đến động vật. Tập hợp những câu ca dao có nói đến động vật được sắp xếp theo các nhóm: gia súc - gia cầm, tứ linh, dã thú, chim, cá...
   ISBN: 9786049027871

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   398.809597 Đ455VT 2015
    ĐKCB: PM.008247 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 478tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024948 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100DN 2015
    ĐKCB: PM.008197 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. NGÔ SAO KIM
     Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người / Ngô Sao Kim s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 103tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ nói tướng mạo con người: tướng mạo chung của đàn ông, đàn bà; tướng mạo tốt cả phái nữ; tướng mạo tốt của phái nữ địa phương...
   ISBN: 9786049027239

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   398.809597 C100DT 2015
    ĐKCB: PM.007694 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. TRẦN GIA LINH
     Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà / Trần Gia Linh, Phạm Thị Nhuần .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 129-133
   ISBN: 9786049027550 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Hà Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phạm Thị Nhuần.
   398.80959737 Đ113ĐC 2015
    ĐKCB: PM.007595 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. NGUYỄN, THỊ KIM NGÂN.
     Thiên nhiên với sắc thái văn hóa vùng trong ca dao trữ tình Trung Bộ : : Chuyên khảo / / Nguyễn Thị Kim Ngân. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 351 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 313-340.
  Tóm tắt: Tổng quan về vùng văn hóa và lịch sử nghiên cứu thiên nhiên trong ca dao Việt Nam. Nghiên cứu cảnh vật thiên nhiên, thiên nhiên với con người cũng như các biện pháp nghệ thuật thể hiện thiên nhiên trong ca dao Trung Bộ.
   ISBN: 9786049027802 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Trung Bộ}  3. [Ca dao]
   398.8095974 TH305NV 2015.
    ĐKCB: PM.009075 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 500tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024931 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100DN 2015
    ĐKCB: PM.008926 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ SỬU
     Ca dao dân tộc Ta Ôi : : Song ngữ Tà Ôi - Việt . . Q. 2 / / Nguyễn Thị Sửu sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 511 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 509.
   ISBN: 9786049950919 / 256000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc Tà Ôi.  3. Việt Nam.  4. [Ca dao]
   398.909597 C100DD 2020
    ĐKCB: PM.010193 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN ĐĂNG NGỌC
     Tục ngữ - ca dao Nam Định / Trần Đăng Ngọc .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 387tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 385
   ISBN: 9786046201823

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   398.90959738 T506N- 2011
    ĐKCB: PM.008542 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN ĐỊNH
     Văn học dân gian Sông Cầu / Nguyễn Định .- H. : Thanh niên , 2011 .- 245tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: 217-240. - Thư mục: tr. 243-244
  Tóm tắt: Khái quát về huyện Sông Cầu và giới thiệu một số câu tục ngữ, ca dao, câu đố, truyện kể, vè của huyện Sông Cầu

  1. Văn học dân gian.  2. {Phú Yên}  3. [Ca dao]
   398.20959755
    ĐKCB: PM.008431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008811 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008720 (Sẵn sàng)  
18. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hoà - Khánh Hoà / Trần Việt Kỉnh (ch.b.), Đỗ Công Quý, Cao Nhật Quyên... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 479tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047000920

  1. Văn học dân gian.  2. {Ninh Hoà}  3. [Ca dao]
   I. Trần Việt Kỉnh.   II. Đỗ Công Quý.   III. Cao Nhật Quyên.   IV. Đỗ Độ.
   398.80959756 C100D- 2011
    ĐKCB: PM.008323 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ VĂN BAN
     Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt . Q.1 / Ngô Văn Ban s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 553tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 533-548
  Tóm tắt: Tập hợp gần 3000 câu tục ngữ, ca dao... về 12 con giáp trong kho tàng tục ngữ, ca dao Việt Nam; khai thác nhiều mặt, nhiều vấn đề trong cuộc sống, lao động sản xuất, phong tục tập quán, tình cảm con người, về cách đối nhân xử thế, ngôn ngữ, nghệ thuật, văn chương
   ISBN: 978604500375

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   398.995922 CH5271C 2013
    ĐKCB: PM.008292 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG TRIỀU ÂN
     Thành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày / S.t., b.s.: Hoàng Triều Ân, Hoàng Quyết .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 710tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045015575

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Tày.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Hoàng Quyết.
   398.99591 TH107N- 2014
    ĐKCB: PM.007930 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»