Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN NGA
     Câu đố cho bé / Nguyễn Nga s.t., tuyển chọn .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông Tây , 2016 .- 108tr. : tranh màu ; 27cm
   Thư mục: tr. 108
   ISBN: 9786046981145 / 75000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 NG100N 2016
    ĐKCB: PM.000018 (Sẵn sàng trên giá)  
2. Câu đố Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 207tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 203-204
  Tóm tắt: Giới thiệu câu đố của người Thái ở Nghệ An gồm câu đố ngắn về các hiện tượng, sự vật tự nhiên, thực vật, động vật, công trùng... câu đố trong bài hát, hát đối, hát đồng giao, hát Mo. Mỗi câu, bài được trình bày theo thứ tự: tiếng Thái phiên âm, dịch nghĩa tiếng Việt và giải thích tiếng Việt
   ISBN: 9786047029051

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Thái.  3. {Nghệ An}  4. [Câu đố]
   I. Quán Vi Miên.
   398.60959742 QVM.CD 2020
    ĐKCB: PM.010842 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Câu đố dân gian Việt Nam / Thiên An tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn học , 2015 .- 176tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174
   ISBN: 9786045720165

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   I. Thiên An.
   398.609597 C125ĐD 2015
    ĐKCB: PM.008623 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. DÂN HUYỀN
     Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028151 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   398.609597 M458N 2015
    ĐKCB: PM.008113 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong b.s., s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 425-426
  Tóm tắt: Sơ lược vài nét về vùng văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các thể loại văn học dân gian đặc sắc của vùng: Ca dao, câu đố, dân ca, đồng dao...
   ISBN: 9786049029172 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Thừa Thiên-Huế}  3. [Câu đố]
   398.20959749 V115HD 2015
    ĐKCB: PM.007633 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TRƯƠNG THÔNG TUẦN
     Câu đố dân gian Ê Đê / Trương Thông Tuần .- H. : Sân khấu , 2016 .- 206tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049070709

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 C125ĐD 2016
    ĐKCB: PM.005990 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN QUANG TUỆ
     Câu đố Jrai và Bahnar / Nguyễn Quang Tuệ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 514tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục trong chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người, văn hoá, lịch sử nghiên cứu vấn đề cùng bộ sưu tập câu đố của người Jrai và Bahnar
   ISBN: 9786045395813

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Câu đố]
   398.609597 C125ĐJ 2017
    ĐKCB: PM.006055 (Sẵn sàng)  
8. A JAR
     Câu đố Bahnar = Pơđă Bahnar / S.t., dịch: A Jar ; Nguyễn Tiến Dũng b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 163tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047028276 / 50000đ

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   I. Nguyễn Tiến Dũng.
   398.609597 C125ĐB 2020
    ĐKCB: PM.010421 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN ĐỨC NGÔN
     Câu đố người Việt . Q.1 / Trần Đức Ngôn b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 333tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 323-324
   ISBN: 9786049023064

  1. Văn hoá dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   398.609597 C125ĐN 2014
    ĐKCB: PM.008700 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG THỊ CÁP
     Văn học dân gian của người Cơ Lao Đỏ / Hoàng Thị Cáp .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 207tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045004005

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   398.209597 V115HD 2013
    ĐKCB: PM.008465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008936 (Sẵn sàng)  
11. Quam tạ - Câu đố Thái Nghệ An / Quán Vi Miên s.t., dịch, giải thích .- H. : Thời đại , 2013 .- 167tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.163-164
   ISBN: 9786049306129

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. {Nghệ An}  4. [Câu đố]
   I. Quán Vi Miên.
   398.60959742 QU104T- 2013
    ĐKCB: PM.008091 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN PHỎNG DIỀU
     Câu đố thai ở Mỹ Xuyên, Sóc Trăng - Dưới góc nhìn thi pháp thể loại / S.t., giới thiệu: Trần Phỏng Diều, Trần Minh Thương .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 223tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 123-127. - Phụ lục: tr. 215-218
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giới thuyết về thể loại đố thai. Tìm hiểu về thi pháp thể loại đố thai cũng như những giá trị văn hoá và nội dung của các câu đố thai vùng Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
   ISBN: 9786045030226

  1. Thể loại văn học.  2. Thi pháp.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Mỹ Xuyên}  5. [Câu đố]
   I. Trần Minh Thương.
   398.60959799 C125ĐT 2014
    ĐKCB: PM.007712 (Sẵn sàng)