Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. 51 bức thư tình hay nhất .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 250 tr. ; 19 cm
/ 25000 VND

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. Thơ tình|
   
    ĐKCB: PM.010970 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VŨ, HỒNG NHI
     Trang phục của người Hà Nhì Hoa ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu / / Vũ Hồng Nhi (chủ biên), Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Thanh .- Hà Nội : Sân khấu , 2019 .- 379 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm :
   Đầu trang nhan đề ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 343-369. - Thư mục: tr. 370-372
  Tóm tắt: Nghiên cứu, mô tả về các loại trang phục, hệ thống hoa văn trên trang phục của người Hà Nhì Hoa ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu nhằm đưa đến cái toàn diện trong việc làm và sử dụng trang phục cho cả nam và nữ, ở những độ tuổi, điều kiện hoạt động khác nhau; tìm hiểu và đưa ra so sánh giữa trang phục người Hà Nhì Hoa với trang phục người Hà Nhì Đen và một số dân tộc cận cư cùng với các dân tộc trong nhóm ngôn ngữ Tạng Miến
   ISBN: 9786049072536

  1. |Trang phục truyền thống|  2. |Dân tộc Hà Nhì|  3. Mường Tè|  4. Lai Châu|  5. Việt Nam|
   391.009597173 TR106PC 2019
    ĐKCB: PM.009817 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. SANG SẾT
     Phong tục, lễ nghi và tranh ký tự dân tộc Khmer Nam Bộ / / Sang Sết .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 239 tr. : ảnh ; 21 cm :
   Đầu trang nhan đề ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 145-232. - Thư mục: tr. 233-236
  Tóm tắt: Trình bày về phong tục thờ cúng và những lễ nghi của người Khmer ở Nam Bộ. Giới thiệu một số hình ảnh về văn hoá, tranh ký tự, tranh vẽ, tranh khắc đá của người Khmer Nam Bộ
   ISBN: 9786047026548

  1. |Phong tục|  2. |Lễ nghi|  3. Dân tộc Khơ Me|  4. Nam Bộ|  5. Việt Nam|
   390.09597 PH431TL 2019
    ĐKCB: PM.009814 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. PHAN, MAI HƯƠNG
     Miền hồ xa thẳm : : Tùy bút và tản văn / / Phan Mai Hương .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2019 .- 363 tr. ; 21 cm
   Đầu trang nhan đề ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049771835

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tùy bút|  3. Tản văn|  4. Việt Nam|
   895.9228403 M305HX 2019
    ĐKCB: PM.009796 (Sẵn sàng)  
5. VŨ ĐÌNH GIANG
     Mùa thu trên ngón tay : Tập truyện ngắn / Vũ Đình Giang, Chu Thu Hằng, Đinh Thu Hương.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 162tr ; 21cm .- (Tủ sách tuổi mới lớn)
/ 16000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|
   I. Chu Thu Hằng.   II. Phan Hồn Nhiên.   III. Đinh Thu Hương.   IV. Dương Bình Nguyên.
   XXX M501TT 2005
    ĐKCB: PM.010426 (Sẵn sàng)  
6. Đồng chí Đỗ Mười - Dấu ấn qua những chặng đường lịch sử .- Hà Nội .- a532 tr. ; 24 cm
   ISBN: c0

  1. Đảng Cộng Sản.  2. |Việt Nam|  3. |aĐỗ Mười|  4. aNhân vật|
   I. aNguyễn, Duy Hùng.
   214 Đ455CĐ
    ĐKCB: PM.010172 (Sẵn sàng)  
7. LƯU MINH SƠN
     Mưa sâm cầm : Tập truyện ngắn / Lưu Minh Sơn .- Tái bản có bổ sung .- H. : Văn học , 2002 .- 254tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện ngắn|
   XXX M551SC 2002
    ĐKCB: PM.009920 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG HẠC
     Xứ lạ mường trên : Truyện ngắn / Hoàng Hạc .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 167tr ; 17cm .- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
/ 6000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học thiếu nhi|
   XXX X550LM 2002
    ĐKCB: PM.009926 (Sẵn sàng)  
9. THỌ VÂN
     Miền trắng : Tập truyện / Thọ Vân .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1994 .- 127tr ; 19cm
/ 8000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|
   XXX M305T 1994
    ĐKCB: PM.009943 (Sẵn sàng)  
10. VĂN LANG
     Những vì sao đất nước : Truyện ngắn . T. 4=04 : Phần giữ nước / Văn Lang, Quỳnh Cư, Nguyễn Anh .- In lần 3 .- H. : Thanh niên , 1985 .- 107tr ; 20cm .- (Danh nhân Việt Nam)
   T. 4=04: Phần giữ nước
/ 9đ

  1. |truyện ngắn|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|  4. Lịch sử|  5. danh nhân|
   I. Nguyễn Anh.   II. Quỳnh Cư.
   XXX NH556VS 1985
    ĐKCB: PM.010026 (Sẵn sàng)  
11. VŨ ĐỨC SAO BIỂN
     Ngôn ngữ từ những phiến cẩm thạch / Vũ Đức Sao Biển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 142tr ; 20cm
/ 12000đ

  1. |Việt Nam|  2. |bút kí|  3. Văn học hiện đại|
   XXX NG454NT 1998
    ĐKCB: PM.009893 (Sẵn sàng)  
12. ĐOÀN GIỎI
     Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi / Đoàn Giỏi, Vũ Tú Nam, Tô Hoài... ; Ngọc Bảo t.chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 350tr ; 21cm
/ 35000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|  4. Tuyển tập|
   I. Tô Hoài.   II. Kimusơkin, I.A..   III. Đỗ Chu.   IV. Vũ Tú Nam.
   XXX T527TT 2002
    ĐKCB: PM.009952 (Sẵn sàng)  
13. HÀ THỊ NGUYÊN
     Những niềm vui bình dị : Tập truyện và ký / Hà Thị Nguyên, Hào Vũ, Hoàng Tiến, ... .- H. : Phụ nữ , 1986 .- 131tr ; 19cm
/ 9đ

  1. |truyện|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|  4. |
   I. Hoàng Tiến.   II. Hoàng Linh.   III. Vũ Quang Vinh.   IV. Cao Tiến Lê.
   XXX NH556NV 1986
    ĐKCB: PM.009956 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THANH KIM
     Người sinh ra Năm Sài Gòn / Nguyễn Thanh Kim sưu tầm, b.s .- H. : Thanh niên , 2000 .- 437tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp nhà văn Nguyên Hồng; Những tác phẩm của Ông và những trang hồi ức do các nhà văn Việt Nam viết về Ông
/ 40000đ

  1. |Sự nghiệp|  2. |Nguyên Hồng|  3. Việt Nam|  4. Nhà văn|  5. Cuộc đời|
   XXX NG550452SR 2000
    ĐKCB: PM.009944 (Sẵn sàng)  
15. VÂN LONG
     Ngòi bút với thời gian : Tập chân dung và tiểu thuyết văn học / Vân Long .- H. : Lao động , 1994 .- 148tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời, tính cách và sự nghiệp văn học nghệ thuật của một số tác giả: Quang dũng, Ngô Quân Miện, Trần Lê Văn, Võ An Ninh, Khương Hữu Dụng, Xuân Quỳnh, Băng Sơn, Lê Đạt, Thanh Châu... và bình luận một số tác phẩm văn học hiện đại.

  1. |văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Nghiên cứu văn học|  4. chân dung văn học|  5. lịch sử nghệ thuật|
   XXX NG428BV 1994
    ĐKCB: PM.009989 (Sẵn sàng)  
16. SƠN TÙNG
     Nguyễn Hữu Tiến : Truyện / Sơn Tùng .- In lần thứ hai .- H. : Thanh niên , 2001 .- 290tr ; 19cm
/ 30000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện nhân vật|
   XXX NG527HT 2001
    ĐKCB: PM.009911 (Sẵn sàng)  
17. Phong lan rừng : : Tuyển tập truyện ngắn các tác giả nữ dân tộc thiểu số / / Nhiều tác giả ; Minh Anh tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 339 tr. ; 21 cm
  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|  4. Dân tộc thiểu số|
   I. Minh Anh ,.
   895.92234 PH431LR 2010
    ĐKCB: PM.010000 (Sẵn sàng)  
18. KHUẤT, QUANG THỤY
     Góc tăm tối cuối cùng : : Tiểu thuyết / / Khuất Quang Thụy .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2020 .- 163 tr. ; 21 cm
   Đầu trang nhan đề ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049949531

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Việt Nam|
   895.922334 G419TT 2020
    ĐKCB: PM.009731 (Sẵn sàng)  
19. MÃ, A LỀNH
     Tục ngữ - câu đố Hmôngz : : Song ngữ Hmông - Việt / / Mã A Lềnh sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2020 .- 571 tr. ; 21 cm
   Đầu trang nhan đề ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786043060225

  1. |Văn học dân gian|  2. |Tục ngữ|  3. Câu đố|  4. Việt Nam|
   398.609597 T506N- 2020
    ĐKCB: PM.009718 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM, MINH ĐỨC
     Trò chơi, trò diễn dân gian ở Thái Bình / / Phạm Minh Đức .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 526 tr. ; 21 cm
   Đầu trang nhan đề ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi, trò diễn dân gian trong các lễ hội truyền thống của Thái Bình: Ném còn, hất phết, đua thuyền, rước, múa rối nước v.v..
   ISBN: 9786047025619

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Trò chơi dân gian|  3. Thái Bình|  4. Việt Nam|
   398.0959736 TR400C 2019
    ĐKCB: PM.009835 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»