Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
83 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. LINH NGA NIÊ KDAM
     Văn hoá Tây Nguyên giàu và đẹp / Linh Nga Niê Kdam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 463tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 454-457
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hoá dân gian Tây Nguyên như luật tục, thổ cẩm, nhà sàn, lễ hội, tục uống rượu cần, trò chơi dân gian, phong tục hôn nhân, gia đình truyền thống, nghệ thuật diễn xướng, trường ca, sử thi, dân ca, nhạc cụ dân gian... trong đời sống các tộc người ở Tây Nguyên
   ISBN: 9786047027538

  1. Văn hoá dân gian.  2. {Tây Nguyên}
   390.095976 LNNK.VH 2020
    ĐKCB: PM.010457 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN THỊ THU TRANG
     Hình tượng người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên / Nguyễn Thị Thu Trang .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 166tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 107-160. - Thư mục: tr. 161-162
  Tóm tắt: Khái quát về sử thi Tây Nguyên. Phân tích vẻ đẹp và vai trò của người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên
   ISBN: 9786047010806

  1. Phụ nữ.  2. Sử thi.  3. Văn học dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Tây Nguyên}
   398.2095976 H312TN 2016
    ĐKCB: PM.008266 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÝ SOL
     Nghệ thuật múa dân gian các dân tộc thiểu số Tây Nguyên / Lý Sol, Linh Nga Niê Kdam .- H. : Sân khấu , 2016 .- 230tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 177-215. - Thư mục: tr. 217-219
  Tóm tắt: Khái quát về nghệ thuật diễn xướng Tây Nguyên và nghệ thuật múa dân gian Tây Nguyên
   ISBN: 9786049070853

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Múa dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Linh Nga Niê Kdam.
   793.3195976 NGH250TM 2016
    ĐKCB: PM.006031 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. PHÙNG SƠN - A JAR
     Trò chơi dân gian của người Xơ Đăng / / Phùng Sơn - A Jar sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Văn hóa dân tộc , 2019 .- 273 tr. : minh họa ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 269- 270
  Tóm tắt: Giới thiệu những trò chơi dân gian của người Xơ Đăng như: thi xúa cá, thi nhảy một chân, đánh trống đất
   ISBN: 9786047025121 / 137000

  1. Trò chơi dân gian.  2. Người Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}
   394.09597 TR400CD 2019
    ĐKCB: PM.009760 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. ĐỖ HỒNG KỲ
     Vai trò của văn hoá truyền thống các tộc người bản địa Tây Nguyên đối với sự phát triển bền vững vùng / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Sân khấu , 2019 .- 299 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 287-291
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các tộc người bản địa Tây Nguyên và quan điểm về vai trò của văn hoá đối với phát triển bền vững, văn hoá truyền thống các tộc người bản địa Tây Nguyên và vai trò của nó trong xã hội cổ truyền, thực trạng và vai trò của văn hoá truyền thống các tộc người bản địa trong phát triển
   ISBN: 9786049072369

  1. Phát triển bền vững.  2. Văn hoá truyền thống.  3. {Tây Nguyên}
   390.095976 V103TC 2019
    ĐKCB: PM.009644 (Sẵn sàng)  
6. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Ê Đê) / / Vũ Quang Dũng sưu tầm, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 319 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 315-316.
   ISBN: 9786043060393 / 160000

  1. Văn học dân gian.  2. Việt Nam.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]  5. |Giới thiệu tác phẩm|
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: PM.010282 (Sẵn sàng)  
7. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Mơ Nông) . . Q. 2 / / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 471 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 467-468.
   ISBN: 9786043190311 / 236000

  1. Văn học dân gian.  2. Giới thiệu tác phẩm.  3. Việt Nam.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: Pm.010337 (Sẵn sàng)  
8. LINH NGA NIÊ KDAM
     Văn học các dân tộc thiểu số Trưòng Son - Tây Nguyên (1975 - 2010) / / Linh Nga Niê Kdam tuyển chọn, biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Văn hoá dân tộc , 2020 .- 743 tr. : ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 739.
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan văn học các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên. Giới thiệu các tác giả, tác phẩm sáng tác từ sau năm 1975 cho đến năm 2010: Y Điêng Kpă Hô Dí, Mioo Y Choi, Nay Nô, Đinh Thị Kim Phát...
   ISBN: 9786047027835 / 372000

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Tác phẩm.  3. Tác giả.  4. Văn học hiện đại.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Tây Nguyên}
   895.92209 V115HC 2020
    ĐKCB: PM.010256 (Sẵn sàng)  
9. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Mơ Nông) . . Q. 1 / / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 487 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 483-484.
   ISBN: 9786049959028 / 244000

  1. Văn học dân gian.  2. Giới thiệu tác phẩm.  3. Việt Nam.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: PM.010178 (Sẵn sàng)  
10. VŨ, QUANG DŨNG
     Sử thi Tây Nguyên tiếp cận di sản / Vũ Quang Dũng .- H. : Hội nhà văn , 2019 .- 299 tr. ; 21cm
   Liên hiệp các Hội nhà văn nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm: Điều tra, sưu tầm Sử thi Tây Nguyên và vùng phụ cận; Văn bản hóa, biên dịch và xuất bản sử thi Tây Nguyên; Lưu trữ và bảo quản
/ 40.000đ

  1. Bảo quản.  2. Lưu trữ.  3. Sưu tầm.  4. {Tây Nguyên}  5. |Kho tàng sử thi|  6. |Di sản văn hóa|
   398.2095976 S550TT 2019
    ĐKCB: PM.010098 (Sẵn sàng)  
11. LINH NGA NIÊ KDAM
     Âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1955 - 2017) / Linh Nga Niê Kdam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 391tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các gương mặt nhạc sĩ, ca sĩ người dân tộc thiểu số với những tác phẩm, sự nghiệp có ảnh hưởng đến nền âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên giai đoạn 1955 - 2017
   ISBN: 9786047027583

  1. Âm nhạc.  2. 1955-2017.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nhạc sĩ.  5. Ca sĩ.  6. {Tây Nguyên}
   780.9225976 Â120NC 2020
    ĐKCB: PM.010081 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN TÙNG
     Di tích lịch sử - văn hoá Tây Nguyên / Nguyễn Tùng b.s. .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 250tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 241-246
  Tóm tắt: Giới thiệu một số di tích lịch sử, di tích văn hoá đặc sắc ở Tây Nguyên qua Di chỉ khảo cổ An Khê, di chỉ khảo cổ Biển Hồ, quần thể di tích Tây Sơn Thượng đạo, di tích lịch sử văn hoá Plei Ơi, di chỉ khảo cổ Lung Leng, nhà rông Kon Rbàng, khu nhà mồ Gia-rai ở làng Ia G'Răk...
   ISBN: 9786048041946

  1. Di tích lịch sử.  2. Di tích văn hoá.  3. {Tây Nguyên}
   959.76 D300TL 2020
    ĐKCB: PM.009744 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ VĂN DOANH
     Bơ thi - cái chết được hồi sinh : Lễ bỏ mả và nhà mồ Bắc Tây Nguyên / Ngô Văn Doanh .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 322 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: - Bơ thi đặc sắc lễ hội: đặc sắc lễ hội Bơ thi và Bơ thi của người Giarai và Bana - Bơ thi đặc sắc những truyền thống nghệ thuật: nhà mồ Giarai và Bana
/ 50000đ

  1. Bỏ mả.  2. Nghệ thuật.  3. Nhà mồ.  4. {Tây Nguyên}
   393.095976 B460T- 2018
    ĐKCB: PM.009411 (Sẵn sàng)  
14. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê : Chàng Dăm Bhễn và nàng H'Bia H'Ni = Bhễn dua H'Ni / Hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm: Ama Bik ; Y Jek Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 601tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 588-601
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Y Jek Niê Kdăm.   II. A Ma Bik.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Y Nuh Niê.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009430 (Sẵn sàng)  
15. Con hổ cắn mẹ Rong = Yau kăp me Rong : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.1 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳs.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 805tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Nguyễn Việt Hùng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 C430HC 2006
    ĐKCB: PM.009452 (Sẵn sàng)  
16. Kră, Năng cướp Bing, Kông con Lông = Kră, Năng pit Big, Kông kon Lông : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 802tr., 4tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Klứt.
   398.209597 KRĂNC 2005
    ĐKCB: PM.009357 (Sẵn sàng)  
17. Bing con Măch xin làm vợ Yang = Bing kon Măch hao sai a Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng sok rlung kring bon Kla : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Me Luynh ; S.t.: Tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 730tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Sử thi]
   I. Me Luynh.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 B311GCM 2006
    ĐKCB: PM.009385 (Sẵn sàng)  
18. Giông làm nhà mồ = Giông bơ bơ xat : Sử thi Ba Na / Nghệ nhân hát kể: A Lưu ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: Y Tưr, A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 534tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Kiưch.   III. A Jar.   IV. Y Tưr.
   398.209597 GI-455LN 2005
    ĐKCB: PM.009380 (Sẵn sàng)  
19. Duông đi theo thần Tung Gur : Duông tịu tung gur Sử thi Xơ Đăng / Nghệ nhân hát kể: A Ar Võ Quang Trọng s.t. Dịch: A Jar .- H : Khoa học xã hội , 2009 .- 711tr ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Ar.   III. Võ Quang Trọng.
   398.209597 D518ĐT 2009
    ĐKCB: PM.009355 (Sẵn sàng)  
20. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009360 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»