Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Thơ ca, hát dân gian người Nùng Dín / / Nùng Chản Phìn sưu tầm, giới thiệu .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 407 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045369333

  1. Dân ca Việt Nam.  2. Người Nùng Dín.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn hóa dân gian.  5. Văn học dân gian Việt Nam.
   I. Nùng Chản Phìn.
   390.09597 TH460CH 2016
    ĐKCB: PM.007379 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. BÙI VĂN NGUYÊN
     Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian (nghiên cứu văn học dân gian). . Q.2 / / Bùi Văn Nguyên .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2017 .- 587 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045395714

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn học dân gian Việt Nam.  3. Việt Nam.
   390.09597 T527TN 2017
    ĐKCB: PM.006205 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÂM QUÝ
     Xịnh ca Cao Lan Đêm hát thứ nhất : : Song ca: Việt - Cao Lan / / Lâm Quý. .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2018 .- 282 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các Hội văn học Nghệ thuật Việt Nam - Hội văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Phản ánh cuộc sống xã hội Cao Lan xưa, thể hiện tâm hồn, tình cảm của họ trước tình yêu thiên nhiên, tình yêu lứa đôi thông qua hát đối đáp giao duyên nam nữ
   ISBN: 9786049724046

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học dân gian Việt Nam.
   
    ĐKCB: PM.000909 (Sẵn sàng)  
4. ATÒNG VĂN HÂN
     Học tập theo đạo đức Bác Hồ / / Tòng Văn Hân sưu tầm, biên dịch, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn .- a563tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: c169000

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Đạo đức Cộng sản.  3. Tục ngữ Việt Nam.
   a398.209597 H419TT
    ĐKCB: PM.009779 (Sẵn sàng)  
5. Truyện cổ M'Nông. . T.2 / / Bùi Minh Vũ sưu tầm, giới thiệu .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2019 .- 435 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.339-349

  1. Người MNông.  2. Truyện cổ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Văn hóa dân gian.
   I. Bùi Minh Vũ.
   390.09597 TR527CM 2019
    ĐKCB: PM.009650 (Sẵn sàng)  
6. Kình Lương Pyạ Po / / Nguyễn Văn Kể sưu tầm, dịch .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2017 .- 231 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Người Tày.  2. Truyện dân gian.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Văn hóa dân gian.
   I. Nguyễn Văn Kể.
   390.09597 K312LP 2017
    ĐKCB: PM.007479 (Sẵn sàng)  
7. Thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam. . Q.1 / / Nguyễn Thị Dung nghiên cứu, tìm hiểu .- Hà Nội : Hội nhà văn : , 2017 .- 411 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045394601

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Truyện cổ tích.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Văn hóa dân gian.
   I. Nguyễn Thị Dung.
   390.09597 TH250GN 2017
    ĐKCB: PM.007412 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THỊ LIÊN
     Xứ thanh những sắc màu văn hóa (nghiên cứu văn hóa) / / Trần Thị Liên, Phạm Hoàng Mạnh Hà .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2017 .- 383 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.373-378
   ISBN: 9786045395875

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Đời sống xã hội và tập quán.
   I. Phạm Hoàng Mạnh Hà.
   390.09597 X550TN 2017
    ĐKCB: PM.007363 (Sẵn sàng)  
9. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình. . Q.3 / / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- Hà Nội : Sân khấu , 2017 .- 467 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Ca dao Việt Nam.  2. Tục ngữ Việt Nam.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Đỗ Thị Bẩy.   II. Mai Thị Thu Minh.
   390.09597 Đ301DT 2017
    ĐKCB: PM.007358 (Sẵn sàng)  
10. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình. . Q.2 / / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- Hà Nội : Sân khấu , 2017 .- 443 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049071218

  1. Ca dao Việt Nam.  2. Tục ngữ Việt Nam.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Đỗ Thị Bẩy.   II. Mai Thị Thu Minh.
   390.09597 Đ301DT 2017
    ĐKCB: PM.007399 (Sẵn sàng)  
11. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình. . Q.4 / / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- Hà Nội : Sân khấu , 2017 .- 474 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.465-469
   ISBN: 9786049021225

  1. Ca dao Việt Nam.  2. Tục ngữ Việt Nam.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Đỗ Thị Bẩy.   II. Mai Thị Thu Minh.
   390.09597 Đ301DT 2017
    ĐKCB: PM.007364 (Sẵn sàng)  
12. Thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam. . Q.2 / / Nguyễn Thị Dung nghiên cứu, tìm hiểu .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2017 .- 699 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.681-695
   ISBN: 9786045394618

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Truyện cổ tích.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Văn hóa dân gian.
   I. Nguyễn Thị Dung.
   390.09597 TH250GN 2017
    ĐKCB: PM.007302 (Sẵn sàng)  
13. Truyền thuyết dân gian người Việt. Q.2, : Truyền thuyết về thời Bắc thuộc Ngô - Đinh - Tiền Lê / / Kiều Thu Hoạch ch.b .- H. : Khoa học Xã hội , 2009 .- 283tr. ; 22cm
  1. Truyền thuyết.  2. Văn học dân gian Việt Nam.  3. Việt Nam.
   I. Kiều Thu Hoạch.
   398.209597 TR527TD 2009
    ĐKCB: PM.008127 (Sẵn sàng)  
14. Ca dao. . Q.8 / / Nguyễn Xuân Kính chủ biên ; Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương biên soạn ; Phan Thị Hoa Lý ... [và nh.ng. khác] cộng tác .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2009 .- 353 tr. ; 22 cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
  1. Ca dao Việt Nam.  2. Văn học dân gian Việt Nam.
   I. Nguyễn Xuân Kính.   II. Phan Lan Hương.   III. Phan Thị Hoa Lý.
   398.209597 C100D 2009
    ĐKCB: PM.005394 (Sẵn sàng)  
15. MAI VĂN TẤN
     Truyện cổ Vân Kiều - Tiều Ca Lang / / Mai Văn Tấn .- H. : Lao động , 2007 .- 215tr. ; 19cm
  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian Việt Nam.  3. Việt Nam.
   398.209597 TR527CV 2007
    ĐKCB: PM.003408 (Sẵn sàng)  
16. Nàng Tô Thị / Minh Kiên vẽ tranh; Thanh Nga viết lời .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2010 .- 16 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 8000 VND

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học dân gian Việt Nam.
   I. Minh Kiên.   II. Thanh Nga.
   
    ĐKCB: PM.000836 (Sẵn sàng trên giá)  
17. Quan tham và gã bợm / / Lời : Thanh Hằng ; Tranh : Thành Đông .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 16 tr. : hình vẽ màu ; 18 cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
  1. Truyện cổ tích.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học dân gian Việt Nam.  4. Việt Nam.
   I. Thành Đông.   II. Thanh Hằng.
   398.2 QU105TV 2015
    ĐKCB: PM.000767 (Sẵn sàng trên giá)  
18. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn / / Lời : Thanh Phương ; Tranh : Phú Hưng .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 16 tr. : hình vẽ màu ; 18 cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
  1. Truyện cổ tích.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học dân gian Việt Nam.  4. Việt Nam.
   I. Phú Hưng.   II. Thanh Phương.
   398.2 V400QD 2015
    ĐKCB: PM.000683 (Sẵn sàng trên giá)  
19. Chàng rể hay chữ / / Lời : Thanh Nga ; Tranh : Minh Kiên .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 16 tr. : hình vẽ màu ; 18 cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
  1. Truyện cổ tích.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học dân gian Việt Nam.  4. Việt Nam.
   I. Minh Kiên.   II. Thanh Nga.
   398.2 CH106RH 2015
    ĐKCB: PM.000681 (Sẵn sàng trên giá)  
20. Thạch Sanh : : truyện cổ tích Việt Nam .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2013 .- 12 tr. : hình vẽ màu ; 18 cm
  1. Truyện cổ tích.  2. Truyện cổ tích.  3. Văn học dân gian Việt Nam.  4. Việt Nam.
   398.2 TH102S: 2013
    ĐKCB: PM.000588 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: PM.009137 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»