Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
101 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. One piece : Color walk : Tuyển tập tranh Eiichiro Oda . T.3 : Lion / Eiichiro Oda ; Takara dịch .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 107tr. : tranh màu ; 30cm
   ISBN: 9786042087155 / 98000đ

  1. Truyện tranh.  2. {Nhật Bản}  3. [Sách tranh]
   I. Takara.   II. Eiichiro Oda.
   741.56952 O-430200P 2017
    ĐKCB: PM.000316 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. One punch man : Truyện tranh . T.2 : Chìa khoá sức mạnh / Nguyên tác: One ; Tranh: Yusuke Murata ; Dịch: Barbie Ayumi, Mokey King .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 199tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi 16+)
   ISBN: 9786042089005 / 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện tranh.  3. Nhật Bản.
   I. Barbie Ayumi.   II. Mokey King.   III. Yusuke Murata.   IV. One.
   895.63 O-430200PM 2017
    ĐKCB: PM.000349 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. One piece : Color walk : Tuyển tập tranh Eiichiro Oda . T.2 / Eiichiro Oda ; Takara dịch .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 107tr. : tranh vẽ ; 30cm
   ISBN: 9786042070867 / 98000đ

  1. Truyện tranh.  2. {Nhật Bản}  3. [Sách tranh]
   I. Takara.   II. Eiichiro Oda.
   741.56952 O-550240.P 2016
    ĐKCB: PM.000125 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: PM.000315 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. JEFFERS, OLIVER
     Lạc mất và tìm thấy / Oliver Jeffers ; Hoàng Phương Loan dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 32tr. ; 25cm
   ISBN: 9786045360163 / 55000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Anh.
   I. Hoàng Phương Loan.
   823 O-420L330V240RJ 2017
    ĐKCB: PM.000082 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. One punch man : Truyện tranh . T.3 : Lời đồn / Nguyên tác: One ; Tranh: Yusuke Murata ; Dịch: Barbie Ayumi, Mokey King .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 208tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi 16+)
   ISBN: 9786042089012 / 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện tranh.  3. Nhật Bản.
   I. Barbie Ayumi.   II. Mokey King.   III. Yusuke Murata.   IV. One.
   895.63 O-430200PM 2017
    ĐKCB: PM.000649 (Sẵn sàng trên giá)  
6. Bạn thích không nào? : Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 3+ / Gong Ruping: Lời; Loes Riphagen: Minh hoạ; Chíp Chíp: Biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28tr. : tranh màu ; 21cm. .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous Children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 28000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Trung Quốc}  6. |Văn học thiếu nhi Trung Quốc|  7. |Truyện tranh Trung Quốc|
   I. Chíp Chíp.   II. Loes Riphagen.   III. Gong Ruping.
   895.13 CC.BT 2021
    ĐKCB: PM.010598 (Sẵn sàng)  
7. Sự tích chú Cuội cung trăng / Nguyễn Mạnh Thái: Soạn lời, minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2021 .- 20tr. ; 24cm. .- (Tủ sách truyện tranh cổ tích Việt Nam)
/ 16000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học dân gian.  4. Sách thiếu nhi.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học dân gian Việt Nam|  7. |Truyện tranh thiếu nhi|  8. Truyện tranh Việt Nam|  9. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Nguyễn Mạnh Thái.
   398.209597 NMT.ST 2021
    ĐKCB: PM.010732 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. GOSHO AOYAMA
     Thám tử lừng danh Conan : Tuyển tập đặc biệt : Truyện tranh / Gosho Aoyama .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 380tr. ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
   ISBN: 9786042099288 / 45000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Nhật Bản.  3. Truyện tranh.
   895.63 TH104TL 2017
    ĐKCB: PM.001222 (Sẵn sàng)  
9. Học sinh chân kinh . T.17 : Gieo gì gặt nấy .- Hà Nội : Dân trí , 2014 .- 125tr. ; 19cm .- (Truyện tranh Việt Nam dành cho tuổi teen)
/ 35.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. {Việt Nam}
   895.9223 H419SC 2014
    ĐKCB: PM.009877 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG DỰ
     Nhắn lại qua tiếng chim / Truyện và tranh: Hoàng Dự .- H. : Văn hóa dân tộc , 1997 .- 39tr. ; 19cm
/ 3000đ

  1. Việt Nam.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   I. Hoàng Dự.
   895.92230022 NH115LQ 1997
    ĐKCB: PM.009118 (Sẵn sàng)  
11. Tớ tự làm được : Truyện tranh / Nguyễn Phương Dung dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 24tr ; 18cm.
/ 12000đ

  1. Sách mẫu giáo.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Hàn Quốc}
   I. Nguyễn, Phương Dung.
   895.7 T450LĐ 2013
    ĐKCB: PM.009117 (Sẵn sàng)  
12. Đức tính tốt của bé : Gà con bắt sâu cho mẹ .- H. : Văn học , 2013 .- 24tr. : tranh ảnh màu ; 18cm .- (Truyện thiếu nhi . Cùng nghe chuyện, luyện thói quen, rèn đức tính)
  Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện nhỏ giúp các bé rèn luyện đức tính tốt
/ 12000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Sách mẫu giáo.  3. Truyện tranh.
   372.21 Đ552TT 2013
    ĐKCB: PM.009126 (Sẵn sàng)  
13. Giữ vệ sinh / Lời: Hạo Nhiên ; Tranh: Cỏ bốn lá IIIustratinon .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 24tr. : tranh màu ; 19cm .- (Kỹ năng sống cho bé)
/ 16000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Truyện tranh.
   I. Cỏ bốn lá IIIustratinon.   II. Hạo Nhiên.
   372.21 GI-550VS 2012
    ĐKCB: PM.009127 (Sẵn sàng)  
14. Hoàng tử Aphaymani : Truyện tranh . T.4 .- H. : Văn hoá Thông tin , 1993 .- 64tr. ; 13cm
/ 2800đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Thế giới.
   895.93022 H407TA 1993
    ĐKCB: PM.009113 (Sẵn sàng)  
15. Thủ lĩnh diều hâu / Phương Linh dịch .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 44tr. ; 18cm .- (Theo tranh truyện nước ngoài)
/ 2200đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Thế giới.
   I. Phương Linh.
   800 TH500LD 1995
    ĐKCB: PM.009135 (Sẵn sàng)  
16. Trên xác con tàu bí ẩn / Lời : Thọ Vân ; Tranh : Đặng Tiến .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1992 .- 14tr. ; 13cm
/ 1200đ

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Thọ Vân.   II. Đặng Tiến.
   398.92230022 TR254XC 1992
    ĐKCB: PM.009125 (Sẵn sàng)  
17. Thung lũng bình yên : Truyện tranh / Nguyễn Hoài Linh dịch .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 31tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 5500đ

  1. Truyện tranh.  2. Thế giới.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Nguyễn Hoài Linh.
   800 TH513LB 2001
    ĐKCB: PM.008917 (Sẵn sàng)  
18. HOÀI NAM
     Sự tích trầu cau / Hoài Nam ; Nguyễn Công Hoan tranh .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 31tr. ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 5500đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học dân gian.
   I. Nguyễn Công Hoan.
   398.22022 S550TT 2001
    ĐKCB: PM.008907 (Sẵn sàng)  
19. Mua giày .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr. ; 19cm .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4800đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Việt Nam.  3. Truyện tranh.
   177.022 M501G 2001
    ĐKCB: PM.009017 (Sẵn sàng)  
20. Ba ngôi mộ / Nguyễn Nhị Hà viết lời ; Hoàng Duy vẽ tranh .- H. : Mỹ thuật , 1993 .- 15tr. ; 19cm
/ 1200đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Truyện cổ tích.
   I. Nguyễn Nhị Hà.   II. Hoàng Duy.
   398.22022 B100NM 1993
    ĐKCB: PM.009082 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»