Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Trường Teen: Những cuộc tranh biện nảy lửa .- H. : Thanh niên , 2020 .- 247tr., 12tr. ảnh màu : ảnh ; 24cm .- (Tủ sách VTV7)
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài tranh biện thi đấu từ "Trường Teen" - chương trình tranh biện dành cho học sinh THPT của VTV7 - được chia làm hai nhóm chủ đề Giáo dục và chủ đề Xã hội
   ISBN: 9786043039917 / 135000đ

  1. Học sinh.  2. Trung học phổ thông.  3. Biện luận.  4. Tranh luận.
   808.530712 .TT 2020
    ĐKCB: PM.010557 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÊ THANH TÙNG
     Hỏi - Đáp về kiến thức khoa học phổ thông / Lê Thanh Tùng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực như toán học, vật lý, hoá học, văn học, địa lý, lịch sử...
   ISBN: 9786045703472

  1. Kiến thức.  2. Khoa học thường thức.  3. Trung học phổ thông.  4. [Sách hỏi đáp]
   001 H428-Đ 2015
    ĐKCB: PM.005919 (Sẵn sàng)  
3. TƯỞNG DUY HẢI
     bí quyết luyện thi trung học phổ thông Quốc gia môn vật lí / Chu Văn Biên .- H. : Đại học Quốc gia , 2016 .- 200tr. ; 24cm
/ 20000đ

  1. Luyện thi.  2. Bộ đề.  3. Trung học phổ thông.  4. Vật lí.
   I. Nguyễn Anh Thuấn.
   530 B450ĐL 2016
    ĐKCB: PM.010243 (Sẵn sàng)  
4. VÕ THỊ QUỲNH
     Hoạt động ngoại khoá văn học / Võ Thị Quỳnh .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 422tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 413-415
  Tóm tắt: Trình bày các hình thức ngoại khoá văn học, vai trò giáo viên và học sinh trong hoạt động ngoại khoá văn học. Xác định nội dung, lựa chọn hình thức ngoại khoá trong chương trình chính khoá (nội khoá) và ngoài phạm vi nhà trường. Giới thiệu một số sáng tác tuyển chọn từ các hoạt động ngoại khoá văn học
/ 39000đ

  1. Trung học phổ thông.  2. Hoạt động ngoại khóa.  3. Văn học.
   373.18 H411ĐN 2003
    ĐKCB: PM.004936 (Sẵn sàng)