Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HỒ THÀNH QUỐC
     Đạo làm quan : : sách tham khảo / / Hồ Thành Quốc ; người dịch Trần Khang, Lê Cự Lộc .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 907 tr. ; 24 cm
   ISBN: 9786045713112

  1. Đạo đức học công chức.  2. Đạo đức học.  3. Lãnh đạo nhà nước.  4. Trung Quốc.  5. Trung Quốc.  6. {Trung Quốc}
   I. Lê Cự Lộc.   II. Trần Khang.
   172.20951 Đ108LQ 2016
    ĐKCB: PM.007393 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Đạo quân Trung Quốc thầm lặng / / Juan Pablo Cardenal, Heriberto Araujo ; 24 cm
   ISBN: 9786045329641

  1. Khoa học và nghệ thuật quân sự.  2. Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}
   355.4 Đ108QT
    ĐKCB: PM.006277 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Phát triển và sáng tạo quản trị xã hội kinh nghiệm Trung Quốc kinh nghiệm Việt Nam .- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam : , 2015 ; 21 cm
   ISBN: 9786045718070

  1. Phát triển kinh tế.  2. Phát triển kinh tế.  3. Phát triển xã hội.  4. Trung Quốc.  5. Việt Nam.  6. {Trung Quốc}
   303.44 PH110TV 2015
    ĐKCB: PM.002011 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. THỦY THIỀN THỪA
     Chức nghiệp thế thân : Tiểu thuyết . T.2 / Thủy Thiền Thừa ; Hoài Thanh dịch .- H. : Dân Trí , 2017 .- 510tr. ; 21cm
   ISBN: 9786048827731 / 125000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết.
   I. Hoài Thanh.
   895.136 CH552NT 2017
    ĐKCB: PM.001283 (Sẵn sàng)  
5. TÔ THƯỢNG DIÊU
     100 gương trẻ tốt . T.2 / Tô Thượng Diêu ; Vũ Văn Kính dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1994 .- 112tr. ; 19cm
/ 8500đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   I. Vũ Văn Kính.
   895.13022 100GT 1994
    ĐKCB: PM.008912 (Sẵn sàng)  
6. Văn Thiên Tường / Hồ Sĩ Hiệp dịch lời .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1992 .- 34tr. ; 19cm .- (Những nhân vật lịch sử Trung Quốc)
/ 2200đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện lịch sử.
   I. Hồ Sĩ Hiệp.
   895.13022 V115TT 1992
    ĐKCB: PM.008969 (Sẵn sàng)  
7. Những pháp thuật bí truyền : : ma thuật - bói đoán - y thuật của Trung Quốc cổ đại / / Trần Đỉnh tuyển chọn và b.d .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 250tr. : hình vẽ ; 19cm
   tr.247

  1. Ma thuật.  2. Thần bí học.  3. Y học.  4. Trung Quốc.  5. Trung Quốc.
   I. Trần Đỉnh.
   133 NH556PT 2002
    ĐKCB: PM.006617 (Sẵn sàng)  
8. 12 đại hoàng hậu Trung Hoa / Huyền Cơ b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 350tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mười hai vị hoàng hậu tiêu biểu và có tác động lớn nhất đến quốc gia như: Lã Hoàng Hậu, Hứa Hoàng Hậu, Vương Chính Quân...
/ 70000đ

  1. Lịch sử.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu sử.  4. Hoàng hậu.
   I. Huyền Cơ.
   951.092 12ĐH 2011
    ĐKCB: PM.006528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006601 (Sẵn sàng trên giá)  
9. THÁI PHONG MINH
     Lịch sử trò chơi / / Thái Phong Minh ; Cao Tự Thanh d .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2004 .- 332tr. ; 19cm
  1. Trò chơi.  2. Lịch sử.  3. Trung Quốc.  4. {Trung Quốc}
   I. Cao Tự Thanh.
   XXX L302ST 2004
    ĐKCB: PM.006339 (Sẵn sàng)  
10. JULLIEN, FRANÇOIS,
     Bàn về xác lập cơ sở đạo đức : : đối thoại của Mạch Tử với một triết gia khai sáng / / Francois Jullien ; Hoàng Ngọc Hiến dịch và giới thiệu .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 233 tr. ; 21 cm
  1. Mạnh Tử.  2. Đạo đức hiện đại.  3. Đạo đức.  4. Trung Quốc.
   I. Hoàng Ngọc Hiến.
   170.9 B105VX 2013
    ĐKCB: PM.005870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006315 (Sẵn sàng)  
11. Ứng phó với cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu : Kinh nghiệm Trung quốc, kinh nghiệm Việt Nam / Hội đồng Lý luận Trung ương .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 371tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Tập hợp báo cáo, phân tích những kinh nghiệm về lý luận và thực tiễn trong ứng phó với khủng hoảng tài chính toàn cầu của hai nước việt Nam và Trung Quốc được tổ chức từ ngày 12 -14 tháng 12 năm 2009 tại Thành phố Hạ Môn - Trung Quốc
/ 50000đ

  1. Trung Quốc.  2. Việt Nam.  3. Tiền tệ.  4. Khủng hoảng tài chính.
   I. Hội đồng Lý luận Trung ương.
   332 556PV 2010
    ĐKCB: PM.004884 (Sẵn sàng)  
12. DƯ HOA
     Sống : Truyện vừa / Dư Hoa; Vũ Công Hoan dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 196tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Trung Quốc)
/ 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Trung Quốc.  3. Truyện ngắn.
   I. Vũ Công Hoan.
   XXX S455 2002
    ĐKCB: PM.003766 (Sẵn sàng)  
13. Mưu trí giết giặc / / Trần Duy Hưng dịch .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2007 .- 162 tr. : hình vẽ ; 19 cm
  1. Nghệ thuật và khoa học quân sự.  2. Nghệ thuật và khoa học quân sự.  3. Trung Quốc.
   I. Trần Duy Hưng.
   355.42 M566TG 2007
    ĐKCB: PM.003163 (Sẵn sàng)  
14. Tránh chỗ mạnh đánh nơi yếu / / Trần Duy Hưng dịch .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2007 .- 151 tr. : hình vẽ ; 19 cm
  1. Tôn Tử, 544-496 TCN.  2. Nghệ thuật và khoa học quân sự.  3. Nhà quân sự.  4. Trung Quốc.  5. Tiểu sử.  6. Trung Quốc.
   I. Trần Duy Hưng.
   355.42 TR107CM 2007
    ĐKCB: PM.003044 (Sẵn sàng)  
15. HỨA TRỌNG LÂM
     Phong thần diễn nghĩa T.2 . T.2 / Hứa Trọng Lâm .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1998 .- 401tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Văn học.  2. Trung Quốc.
   XXX PH431TD 1998
    ĐKCB: PM.003182 (Sẵn sàng)  
16. Đông y trị bách bệnh / / Ngọc Phương, Hồng Hà b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2009 .- 186tr. ; 21cm
  1. Dược thảo.  2. Y học cổ truyền.  3. Y học Trung Quốc.  4. Bài thuốc.  5. Trung Quốc.
   I. Hồng Hà.   II. Ngọc Phương.
   615.88095 Đ455YT 2009
    ĐKCB: PM.002127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002070 (Sẵn sàng)  
17. HỨA TRỌNG LÂM
     Phong thần diễn nghĩa . T.4 / Hứa Trọng Lâm; Mộng Bình Sơn dịch .- H. : Văn học , 1994 .- 420tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
/ 30000đ

  1. Văn học trung đại.  2. Tiểu thuyết lịch sử.  3. Trung Quốc.
   I. Mộng Bình Sơn.
   XXX PH431TD 1994
    ĐKCB: PM.001264 (Sẵn sàng)