Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TOMLEY, SARAH
     Triết học cho trẻ em : Làm quen với các triết gia và các nhà tư tưởng lớn trên thế giới / Sarah Tomley, Marcus Weeks ; Trần Ngọc Hiếu, Đặng Hương Giang dịch .- Hà Nội : Dân trí , 2017 .- 141 tr. : tranh màu ; 30 cm
  Tóm tắt: Giúp các em nhỏ được khơi nguồn trí tuệ theo con đường của các triết gia, khám phá những lối tư duy mới mẻ và lí thú, học cách suy ngẫm về những vấn đề và đối mặt với các câu hỏi trong cuộc sống. Việc sớm tiếp xúc, làm quen với các triết gia lẫy lừng và các tư tưởng nổi tiếng trên thế giới sẽ góp phần đình hình nên hệ thống tư tưởng đúng đắn ở chính các em
   ISBN: 9786048837136 / 220000 VND

  1. Triết học.
   I. Đặng, Hương Giang.   II. Trần, Ngọc Hiếu.   III. Weeks, Marcus.
   
    ĐKCB: PM.000183 (Sẵn sàng trên giá)  
2. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về cái ác hay cái tiêu cực : Bóng trong bức tranh / Francois Jullien; Hoàng Ngọc Hiến, Phan Ngọc chuyển ngữ .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 293 tr. ; 21 cm .- (Minh triết phương Đông và triết học phương Tây)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : L'ombre au tableau, du mal ou du negatif
  Tóm tắt: Luận về cái hay cái tiêu cực trong tư tưởng và quan niệm của người Trung Hoa qua đó làm rõ vấn đề bằng quan điểm triết học phương Đông lẫn phương Tây
/ 76000 VND

  1. Triết học.
   I. Hoàng, Ngọc Hiến.   II. Phan, Ngọc.
   
    ĐKCB: PM.007042 (Sẵn sàng)  
3. JULLIEN, FRANÇOIS,
     Bàn về chữ "thời" : những yếu tố của một triết lý sống / / Francois Jullien ; Đinh Chân dịch ; Đào Hùng hiệu đính .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 275 tr. ; 21 cm
  1. Đời sống (Triết học).  2. Thời gian.  3. Triết học Trung Quốc.  4. Triết học.
   I. Đào Hùng.   II. Đinh Chân.
   115 B105VC 2013
    ĐKCB: PM.006456 (Sẵn sàng)  
4. Những học thuyết kinh điển - Nhận thức và định hướng cuộc sống / / Khánh Linh, Thanh Sơn b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 356tr. ; 20cm
  1. Nhân loại.  2. Triết học về con người.  3. Triết học.
   I. Khánh Linh.   II. Thanh Sơn.
   128 NH556HT 2008
    ĐKCB: PM.006229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006407 (Sẵn sàng)  
5. TOYNBEE, ARNOLD
     Lựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI : Sách tham khảo / Arnold Toynbee, Daisaku Ikeda ; Trần Quang Tuệ dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 584tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm nội dung các cuộc trao đổi giữa Toynbee và Ikeda từ 1971 đến 1974, liên quan đến những vấn đề đặt ra trước con người hiện nay, ở phương Đông cũng như phương Tây. Những khía cạnh được đề cập bao gồm cá nhân và xã hội, chính trị và quốc tế, triết học và tôn giáo. Quan điểm của các tác giả về các vấn đề của con người hiện nay và niềm tin vào tương lai của loài người và vũ trụ
   ISBN: 9786045726754

  1. Đối thoại.  2. Xã hội.  3. Chính trị.  4. Tôn giáo.  5. Triết học.  6. [Sách tham khảo]
   I. Daisaku Ikeda.   II. Trần Quang Tuệ.
   121 L551CC 2016
    ĐKCB: PM.006207 (Sẵn sàng)  
6. JULLIEN, FRANÇOIS,
     Bàn về chữ "thời" : những yếu tố của một triết lý sống / / Francois Jullien ; Đinh Chân dịch ; Đào Hùng hiệu đính .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 275 tr. ; 21 cm
  1. Đời sống (Triết học).  2. Thời gian.  3. Triết học Trung Quốc.  4. Triết học.
   I. Đào Hùng.   II. Đinh Chân.
   115 B105VC 2013
    ĐKCB: PM.006233 (Sẵn sàng)  
7. ĐẠT LAI LẠT MA
     Vũ trụ trong một nguyên tử : Sự hội tụ của khoa học và tâm linh / Đạt Lai Lạt Ma ; Mai Sơn dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008 .- 302tr. ; 21cm
   Tên thật tác giả: Tenzin Gyatso
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The universe in a single atom
  Tóm tắt: Phân tích, nghiên cứu một cách sâu sắc về khoa học và tâm linh thông qua đánh giá so sánh giữa thuyết cơ học lượng tử và tri thức triết học về bản chất hiện thực, sinh học thần kinh và ý thức học rồi rút ra tầm quan trọng của song hành nghiên cứu thiền định và khoa học về thế giới
/ 52000đ

  1. Cơ học.  2. Triết học.  3. Nghiên cứu.  4. Tâm linh.  5. Khoa học.
   I. Mai Sơn.
   294.3 V500TT 2008
    ĐKCB: PM.006203 (Sẵn sàng)  
8. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 952tr. : minh hoạ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 938-950
  Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận, hiện đại
/ 160000đ

  1. Triết học.  2. {Trung Quốc}  3. [Từ điển]
   181.003 T550ĐT 2009
    ĐKCB: PM.005731 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN TÀI THƯ
     Vấn đề con người trong nho học sơ kỳ / Nguyễn Tài Thư .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 171tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Triết học
   Thư mục: tr. 157-170
  Tóm tắt: Tìm hiểu xã hội Trung Quốc từ thời Xuân thu-chiến quốc và sự phát hiện ra con người trong nhận thức. Nghiên cứu tư tưởng triết học của Khổng Tử về con người, con người trong mối quan hệ tự nhiên và xã hội, nhân cách lý tưởng trong Nho học sơ kỳ
/ 18000đ

  1. Đạo Khổng.  2. Triết học.  3. Con người.
   181 V121ĐC 2005
    ĐKCB: PM.005449 (Sẵn sàng)  
10. Những câu hỏi đáp toàn thiện : Các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada... / Dilya Chan dịch .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2008 .- 121tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada về: Krsna - đấng hấp dẫn vạn vật, văn hoá Veda, về mục đích chân chính của cuộc sống, con đường tu dưỡng, tín đồ toàn thiện...
/ 25000đ

  1. Văn hoá.  2. Kinh Phật.  3. Đạo Phật.  4. Triết học.
   I. Dilya Chan.
   294.3 NH556CH 2008
    ĐKCB: PM.003839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007876 (Sẵn sàng)  
11. NGUYÊN MINH
     Sống thiền / Nguyên Minh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 1 đĩa CD .- (Tủ sách Rộng mở tâm hồn)
  Tóm tắt: Nêu vai trò của thiền trong cuộc sống, dựa trên những nguyên tắc của thiền để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong cuộc sống giúp con người cảm nhận được giá trị, ý nghĩa của cuộc sống

  1. Triết học.  2. Thiền.  3. [Đĩa CD]
   158.1 S455T 2012
    ĐKCB: PM.001884 (Sẵn sàng)  
12. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về cái nhạt dựa vào tư tưởng và mỹ học Trung Hoa / Francois Jullien ; Trương Thị An Na dịch, giới thiệu .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 169tr., 5tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả bàn về cái nhạt trên quan điểm triết học và mỹ học Trung Hoa. Theo đó, cái nhạt là lý tưởng, là cái tự nhiên, là tác phẩm nghệ thuật, là cái trọn vẹn, nó có thể đi vào trung tâm sự vật
/ 27000đ

  1. Triết học.  2. Mĩ học.  3. {Trung Quốc}
   I. Trương Thị An Na.
   111 FR127C536SJ 2003
    ĐKCB: PM.000141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006437 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»