Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Từ điển bằng hình - Loài vật quanh em : Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi : Song ngữ Việt - Anh / Phạm Lâm b.s. .- Tái bản lần 2 có bổ sung .- H. : Văn học , 2016 .- 35tr. : tranh màu ; 30cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về động vật có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
   ISBN: 9786046969563 / 45000đ

  1. Động vật.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. [Từ điển hình ảnh]
   I. Phạm Lâm.
   372.21 T550ĐB 2016
    ĐKCB: PM.000283 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. CAO TỰ THANH
     I và Y trong chính tả tiếng Việt / Cao Tự Thanh .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 251tr. : ảnh, bảng ; 24cm
   Thư mục trong chính văn. - Phụ lục : tr. 202 - 251
  Tóm tắt: Trình bày kết quả khảo sát lối viết các từ i và y trong tiếng Việt trên cơ sở các tài liệu và từ điển chữ quốc ngữ, chữ latin, mặt khác cũng tìm hiểu vấn đề i và y qua tài liệu và từ điển chữ Nôm. Qua đó làm rõ lý do của tình trạng không thống nhất về lối viết i và y
   ISBN: 9786046813712 / 180000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Chính tả.
   495.922152 I-300VY 2014
    ĐKCB: PM.000735 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. MAI THỊ KIỀU PHƯỢNG
     Phương thức & kỹ năng xử lý thông tin : : tóm tắt - tổng thuật khi tiếp nhận các văn bản khoa học tự nhiên - Xã hội / / Mai Thị Kiều Phượng .- T.P. Hồ Chí Minh : Phương Đông : , 2015 .- 399 tr. ; 24 cm
   tr.384-392
   ISBN: 9786046311867

  1. Tiếng Việt.  2. Văn bản.  3. Xử lý thông tin.
   495.922 PH561T& 2015
    ĐKCB: PM.000736 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau củ : Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi : Song ngữ Việt - Anh / Tịnh Lâm b.s. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 31tr. : ảnh màu ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
   ISBN: 9786042061636 / 80000đ

  1. Thực vật.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. Củ.  5. Rau.  6. [Sách mẫu giáo]
   I. Tịnh Lâm.
   372.21 T550ĐB 2016
    ĐKCB: PM.000451 (Sẵn sàng)  
5. THÁI QUANG VINH
     Hướng dẫn học tập và làm bài ngữ văn 9 : Văn học, tiếng Việt, làm văn . T.1 / Thái Quang Vinh, Trang Minh Tuấn, Đoàn Xuân Linh .- H. : Đại học Sư phạm , 2011 .- 204tr ; 24cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, các tài liệu tham khảo và nhiều bài tập có giới thiệu các bài tập làm văn của nhiều tác giả khác nhau về phong cách Hồ chí Minh , về các tác phẩm và tác giả Việt Nam,...
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Bài tập.  3. Lớp 9.  4. Ngữ văn.  5. Tập làm văn.
   I. Trang Minh Tuấn.   II. Đoàn Xuân Linh.
   807 9TQV.H1 2011
    ĐKCB: PM.011037 (Sẵn sàng)  
6. CAO XUÂN HẠO
     Sổ tay sửa lỗi hành văn : Lỗi ngữ pháp trong câu có trạng ngữ mở đầu / Cao Xuân Hạo, Trần Thị Tuyết Mai .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2021 .- 92tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày lí thuyết về lỗi ngữ pháp tiếng Việt, những lỗi cụ thể và cách sửa. Cung cấp một số bài tập rèn luyện ngữ pháp
   ISBN: 9786047031221 / 48000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. [Sổ tay]
   I. Trần Thị Tuyết Mai.
   495.9225 CXH.ST 2021
    ĐKCB: PM.010500 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Bé học chữ cái : Biên soạn theo chương trình giáo dục mầm non mới : Dành cho trẻ 4 - 5 tuổi . T.2 / Phúc Hải b.s. .- H. : Văn học , 2017 .- 24tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Mai em vào lớp 1)
   ISBN: 9786049543654 / 10000đ

  1. Chữ cái.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. Tiếng Việt.  4. [Sách mẫu giáo]
   I. Phúc Hải.
   372.21 B200HC 2017
    ĐKCB: PM.001790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001762 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001832 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. HOÀNG VĂN HÀNH
     Thành ngữ học tiếng Việt / Hoàng Văn Hành .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 345-352
  Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt
   ISBN: 9786049028342 / [Kxđ]

  1. Thành ngữ học.  2. Tiếng Việt.
   495.922 TH107NH 2015
    ĐKCB: PM.008990 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ THỊ TẤC
     Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu / B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 891tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
   ISBN: 9786047027712

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Thái.  3. Từ vựng.  4. {Lai Châu}
   I. Hà Mạnh Phong.
   495.91014 T550VT 2020
    ĐKCB: PM.010331 (Sẵn sàng)  
10. CUPRIN, A.
     Chiếc vòng thạch lựu / A. Cuprin ; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Thế giới ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2004 .- 146tr. ; 19cm .- (Tủ sách Song ngữ)
   In song ngữ với toàn văn nguyên tác tiếng Nga
/ 16000đ

  1. Tiếng Nga.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiếng Việt.  4. {Nga}  5. [Sách song ngữ]
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.73 CH303VT 2004
    ĐKCB: PM.009928 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010015 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 B105AE 2008
    ĐKCB: PM.009108 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.1 : Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 920tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K

  1. Tiếng Việt.  2. Thư tịch cổ.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306VT 2011
    ĐKCB: PM.008725 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN TÚ
     Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú .- H. : Lao động , 2011 .- 367tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 364-365
  Tóm tắt: Từ điển phương ngữ của người dân Quảng Bình và tiếng Việt, có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C...
   ISBN: 9786045900215

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Quảng Bình}  4. [Từ điển]
   495.9223 S450TL 2011
    ĐKCB: PM.008844 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : Bổ sung từ vần A - K . T.2, Q.1 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 695tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
/ đ

  1. Việt Nam.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.922 T306VT 2010
    ĐKCB: PM.008539 (Sẵn sàng)  
15. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt / Triều Nguyên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 579tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 563-573
  Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao
   ISBN: 9786045003480

  1. Sử dụng.  2. Tiếng Việt.  3. Ca dao.  4. Ngữ nghĩa.  5. Tu từ.  6. {Việt Nam}
   495.922 T310HC 2013
    ĐKCB: PM.008477 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN CHIẾN
     Tiến tới xác lập vốn từ vựng văn hoá Việt : Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hoá / Nguyễn Văn Chiến .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 352tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á
   Thư mục: tr. 347-352
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về ngôn ngữ, văn hoá và mối quan hệ của chúng. Vốn từ vựng văn hoá. Các từ biểu thị mô hình kinh tế - xã hội hoá nước cổ truyền Việt Nam. Các danh từ chỉ bộ phận cơ thể con người trong tiếng Việt. Các từ biểu thị hoạt động - động tác của con người
/ 36000đ

  1. Văn hoá.  2. Từ vựng.  3. Tiếng Việt.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T305TX 2004
    ĐKCB: PM.008334 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN SĨ HUỆ
     Sổ tay các từ phương ngữ Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 259tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương ngữ dùng ở tỉnh Phú Yên được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái
   ISBN: 9786045014776

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Phú Yên}  4. [Sổ tay]
   495.9227 S450TC 2014
    ĐKCB: PM.008201 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.2 : Bổ sung từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 967tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Thư tịch cổ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306VT 2011
    ĐKCB: PM.007843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008454 (Sẵn sàng)  
19. MIÊN ANH
     Mỗi lần nhặt một hòn đá : Bài học về tấm gương đạo đức Bác Hồ / Miên Anh ; Dịch ra tiếng Ê Đê: H' Nuên Niê Kdam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 68tr. : ảnh ; 20cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Ê Đê - Việt
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ kể về tấm gương thực hành tiết kiệm của Bác Hồ: tiết kiệm trong ăn, ở, sinh hoạt, tiết kiệm sức lao động, thời giờ, tiền của,... qua đó rút ra những bài học, chia sẻ những kinh nghiệm để áp dụng cho riêng mình, cho gia đình mình. Sách được trình bày dưới dạng song ngữ Ê Đê - Việt

  1. Hồ Chí Minh.  2. Bài học.  3. Tiếng Việt.  4. Tiếng Ê Đê.  5. Tiết kiệm.  6. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  7. [Truyện kể]
   I. H' Nuên Niê Kdam.
   170 M452LN 2007
    ĐKCB: PM.007543 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN HỮU SƠN
     Thơ ca dân gian người Dao Tuyển : Song ngữ Việt - Dao / Trần Hữu Sơn (ch.b) .- H. : Thời đại , 2011 .- 1252tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ đ.

  1. Văn học dân gian.  2. Thơ.  3. Tiếng Việt.  4. Tiếng Dao.
   398.809597 TH460CD 2011
    ĐKCB: PM.007592 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»