Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau củ : Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi : Song ngữ Việt - Anh / Tịnh Lâm b.s. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 31tr. : ảnh màu ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
   ISBN: 9786042061636 / 80000đ

  1. Thực vật.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. Củ.  5. Rau.  6. [Sách mẫu giáo]
   I. Tịnh Lâm.
   372.21 T550ĐB 2016
    ĐKCB: PM.000451 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. DIỆP, ĐÌNH HOA
     Dân tộc H'Mông và thế giới thực vật / / Diệp Đình Hoa. .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2018 .- 274 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 213-215. - Phụ lục: tr. 216-269
  Tóm tắt: Giới thiệu môi trường sinh thái và thế giới thực vật của người H'Mông; tính đa dạng của rừng nhiệt đới qua cây trồng của người H'Mông; tiêu chí kinh tế nhằm đảm bảo cuộc sống; từ kinh tế nương rẫy lên kinh tế thị trường. Vài nét về y học, dược học và chuyển đổi cơ cấu kinh tế của dân tộc H'Mông
   ISBN: 9786049723995

  1. Thực vật.
   
    ĐKCB: PM.001419 (Sẵn sàng)  
3. ĐÁI DUY BAN
     Những dược liệu quý làm thuốc chữa bệnh từ rau quả, cây cảnh vườn quả . T.1 / Đái Duy Ban, Bùi Đắc Sáng, Trần Nhân Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 235tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kiến thức cơ bản về thức ăn có nguồn gốc rau củ và thực vật nói chung. Giới thiệu tên gọi, đặc điểm, thành phần hoá học và dinh dưỡng, công dụng chủ yếu và cách chế biến các món ăn, thức uống, bài thuốc từ các loại cây ăn quả, cây cảnh vườn nhà cho dược liệu quý làm thuốc như: Cây anh đào, cây bầu, cây bầu đất, cây bí đao, cây bí đỏ, cây bơ...
   ISBN: 9786045762042

  1. Thực vật.  2. Dược liệu.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Bùi Đắc Sáng.   II. Trần Nhân Thắng.
   615.321 NH556DL 2020
    ĐKCB: PM.010253 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG THUÝ HOÀ
     Khánh Linh với cây phượng vĩ / Đặng Thuý Hoà .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 12tr. : ảnh màu ; 19x19cm .- (Cùng Khánh Linh tự học ; Chủ đề: Miêu tả cây cối : Dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Những hiểu biết về thực vật, cây cối, giới thiệu những loại cây nổi tiếng, quen thuộc của đất nước Việt Nam dành cho thiếu nhi
/ 5500đ

  1. Thực vật.  2. [Sách thiếu nhi]
   580 KH107LV 2007
    ĐKCB: PM.009106 (Sẵn sàng)  
5. Cây chống bão / Lời: Hà Xuân ; Tranh: Thu Khuyên, Nhiên Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 15tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Bé khám phá thiên nhiên)
/ 7000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Thực vật.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Nhiên Lê.   II. Thu Khuyên.   III. Hà Xuân.
   372.21 C126CB 2010
    ĐKCB: PM.009039 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN SĨ HUỆ
     Dây rừng và chim thú ở cao nguyên Vân Hoà tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 335tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục cuối phần
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cao nguyên Vân Hoà và huyện Sơn Hoà tỉnh Phú Yên. Tìm hiểu các loại dây rừng có ở cao nguyên Vân Hoà, chim thú ở huyện Sơn Hoà, cũng như các lợi ích của dây rừng và các hình thức săn bắt chim, thú rừng
   ISBN: 9786047000982

  1. Động vật.  2. Thú rừng.  3. Thực vật.  4. Chim.  5. {Phú Yên}
   570 D126RV 2011
    ĐKCB: PM.007892 (Sẵn sàng)  
7. 10 vạn câu hỏi vì sao? - Thực vật / Đức Anh s.t., tuyển chọn .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Dân trí ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2016 .- 157tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho bé những kiến thức bổ ích về thế giới thực vật phong phú qua hệ thống câu hỏi đáp như: Cây cối có thích nghe nhạc không?, vì sao có củ tỏi chỉ có một nhánh?, vì sao rễ cây biết tìm kiếm thức ăn?...
   ISBN: 9786048867829 / 36000đ

  1. Thực vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Đức Anh.
   580 10VC 2016
    ĐKCB: PM.006429 (Sẵn sàng)  
8. 10 vạn câu hỏi vì sao : : thực vật / / Thanh Hiển biên soạn .- Hà Nội : Dân trí , 2016 .- 157 tr. : tranh ảnh, hình vẽ ; 21 cm
/ 36000đ

  1. Hỏi và đáp.  2. Kiến thức.  3. Thực vật.
   I. Thanh Hiển.
   001 10VC 2016
    ĐKCB: PM.006430 (Sẵn sàng)  
9. ĐẠI AN
     Thế giới thực vật / Đại An b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 324tr. ; 21cm .- (Chinh phục đỉnh cao tri thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu những hiện tượng kỳ lạ, bí ẩn và khả năng đặc biệt cùng cuộc sống muôn hình của thực vật
/ 82000đ

  1. Thực vật.  2. Khoa học thường thức.
   580 TH250GT 2013
    ĐKCB: PM.006282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006288 (Sẵn sàng)  
10. NGỌC TÚ
     Thiên nhiên tươi đẹp và những sáng tạo kỳ diệu / B.s.: Ngọc Tú, Hồng Vân .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 227tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những thí nghiệm đơn giản để qua đó quan sát và khám phá những đìêu thú vị của thế giới thực vật
/ 57000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thực vật.  3. Thí nghiệm.  4. [Sách thường thức]
   I. Hồng Vân.
   580.724 TH305NT 2013
    ĐKCB: PM.005765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006922 (Sẵn sàng)  
11. VƯƠNG, BÌNH HUY
     Kiến thức thực vật / Vương Bình Huy; Dương Minh Hào dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 255 tr. : ảnh ; 21 cm .- (Tủ sách bách khoa mini cho bạn trẻ)
  Tóm tắt: Những hình ảnh, ví dụ sinh động cụ thể dưới các hình thức câu hỏi và giải đáp. Với chủ đề thực vật sẽ giúp các em hiểu thêm nhiều điều kì diệu về bản thân, cuộc sống và thế giới xung quanh
   ISBN: 9786046411978 / 64000 VND

  1. Thực vật.
   I. Dương, Minh Hào.
   
    ĐKCB: PM.005708 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN THÊM
     Phân tích số liệu quần xã thực vật rừng / Nguyễn Văn Thêm .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 399tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 394-397
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cách thức và phương pháp xử lý dữ liệu trong sinh thái quần xã thực vật rừng bằng thống kê định lượng. Giới thiệu cách thức và phương pháp xử lý những số liệu về tăng trưởng và khí hậu bằng phân tích thống kê đa biến

  1. Rừng.  2. Thực vật.  3. Quần xã.  4. Phân tích thống kê.
   581.7 PH121TS 2010
    ĐKCB: PM.004293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004223 (Sẵn sàng)  
13. MINH THÀNH
     Thế giới thực vật / Minh Thành .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 208tr. : hình vẽ, ảnh ; 24cm .- (Giữ gìn thiên nhiên)
   Tên tác giả ghi cuối sách: Nguyễn Minh Thành
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thế giới thực vật với các đề tài như sự quang hợp, sự thụ phấn, thuỷ thực vật, rừng cây và hoa dại...
/ 32000đ

  1. Thực vật.  2. [Sách thường thức]
   580 TH250GT 2010
    ĐKCB: PM.004274 (Sẵn sàng)  
14. LÝ VĂN TRỢ
     Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát / Lý Văn Trợ, Bùi Việt .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 32tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lý tự nhiên và sinh thái các loài động, thực vật ở vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát
/ 14000đ

  1. Sinh thái.  2. Thực vật.  3. Động vật.  4. Vườn quốc gia.  5. {Lò Gò - Xa Mát}  6. [Sách thiếu nhi]
   I. Bùi Việt.
   333.7509597 V550454QG 2011
    ĐKCB: PM.003832 (Sẵn sàng)  
15. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật / Dương Tấn Nhựt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 367tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các vấn đề về hệ thống TCL, các quá trình tế bào, sinh hoá và di truyền học kiểm soát. Trình bày về hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật.

  1. Sinh hoá.  2. Tế bào.  3. Thực vật.  4. Tái sinh.  5. Nhân giống.
   660.6 H250TN 2006
    ĐKCB: PM.003334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004207 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật = Methods in plant biotechnology / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Giống.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thực vật.
   630.5 NH556PP 2006
    ĐKCB: PM.003398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006264 (Sẵn sàng)  
17. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Công nghệ sinh học thực vật . T.3 / Dương Tấn Nhựt .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 309tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 284-309
  Tóm tắt: Trình bày vai trò của đại phân tử trong tiến trình phát triển của thực vật; hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gen thực vật; các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa, quá trình nuôi cấy và sinh trưởng của thực vật; hệ thống thuỷ canh và kĩ thuật nuôi cấy, nhân giống một số loài thực vật...

  1. Công nghệ sinh học.  2. Thực vật.
   660.6 C455NS 2011
    ĐKCB: PM.003988 (Sẵn sàng)  
18. MINH LONG
     Từ điển tranh về rau - củ - quả - hoa / Minh Long .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2017 .- 31 tr. : ảnh ; 23 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Việt - Anh về các loại rau-củ-quả-hoa thường gặp như: cải bắp, cà chua, bí ngô, bí đao, cải thìa, củ cải đỏ...
   ISBN: 9786047855292 / 85000 VND

  1. Thực vật.
   
    ĐKCB: PM.000723 (Sẵn sàng trên giá)  
19. 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi : Cây cỏ, lá và hoa / Trịnh Diên Tuệ ch.b. ; Tuệ Văn dịch .- H. : Phụ nữ , 2016 .- 63tr. : tranh màu ; 23cm
   Tên sách tiếng Trung: 幼儿十万个为什么
  Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về thế giới thực vật
   ISBN: 9786045629222 / 32000đ

  1. Thực vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Tuệ Văn.   II. Trịnh Diên Tuệ.
   580 10VC 2016
    ĐKCB: PM.000389 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»