Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÂM VINH
     Mát lành món nấm Việt Nam / Lâm Vinh: Biên soạn, tổng hợp .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 227tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày cách chuẩn bị nguyên liệu, cách thực hiện 241 món ăn chế biến từ nấm: Bò nướng nấm, nấm áp chảo, bồ câu tiềm nấm,...
/ 60000đ

  1. Nội trợ.  2. Món ăn.  3. Thức ăn.  4. Nấu ăn.
   641.8 M110LM 2011
    ĐKCB: PM.005876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007195 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cụ thể về vệ sinh phòng bệnh gia súc, từ khâu chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn, xử lí phế thải cho tới khâu vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Thức ăn.  3. Phòng dịch.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08 H550455DV 2006
    ĐKCB: PM.003897 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.2 H428ĐK 2008
    ĐKCB: PM.003484 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU TÀO
     Kỹ thuật chế biến, bảo quản phụ phẩm nông nghiệp và thủy hải sản làm thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Hữu Tào, Lê Văn Liễn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 95tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi; Thức ăn chăn nuôi từ phụ phẩm thủy hải sản
/ 11000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.
   I. Lê Văn Liễn.
   XXX K600TC 2004
    ĐKCB: PM.003951 (Sẵn sàng)  
5. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 252tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn chăn nuôi ở Việt Nam (giống lợn nội, lợn ngoại nhập, lai giống), đặc điểm sinh lý, sinh sản lợn nái, nhu cầu thức ăn của lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, các vấn đề chuồng trại và vệ sinh thú y phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn
/ 28000đ

  1. Lợn nái.  2. Thức ăn.  3. Phòng bệnh.  4. Lợn.  5. Chăn nuôi.
   636.4 K600TM 2006
    ĐKCB: PM.003957 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T. 1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình, Bùi Văn Chính.. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 643tr. : minh hoạ ; 21cm
   Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kĩ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm như: chọn giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng gia súc, gia cầm, thức ăn, phòng chống độc tố trong thức ăn và một số kĩ thuật chăn nuôi các giống lợn
/ 103000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chọn giống.  3. Lợn.  4. Thức ăn.  5. Sinh sản.  6. [Sách tra cứu]
   I. Hoàng Kim Giao.   II. Trần Đình Miên.   III. Nguyễn Văn Thiện.   IV. Vũ Ngọc Tý.
   636.4 C120NC 2009
    ĐKCB: PM.003974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004107 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H428ĐK 2008
    ĐKCB: PM.003909 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003824 (Sẵn sàng)  
8. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2010
    ĐKCB: PM.003922 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ ĐOÀN HIỆP
     Cẩm nang dinh dưỡng và thức ăn cho cá / Đỗ Đoàn Hiệp .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 90-91. - Thư mục: tr. 92-93
  Tóm tắt: Tìm hiểu về tiêu hoá của cá, cách phân chia nhóm cá theo tính ăn và sinh lí quá trình hấp thụ, dinh dưỡng, trao đổi chất và năng lượng ở cá. Thức ăn cho cá. Giới thiệu một số công thức phối trộn thức ăn cho cá, thức ăn nuôi tôm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Dinh dưỡng.  4. Thức ăn.
   639.3 C120ND 2008
    ĐKCB: PM.003919 (Sẵn sàng)  
10. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 11500đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2007
    ĐKCB: PM.003799 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004357 (Sẵn sàng)  
11. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi .- H. : Nông nghiệp , 2013 .- 24tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia ; Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)
   Thư mục: tr. 23
  Tóm tắt: Trình bày lợi ích của việc phối trộn thức ăn. Giới thiệu các nhóm thức ăn trong chăn nuôi và kỹ thuật phối trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm, cách tính giá thành thức ăn phối trộn, cách bảo quản và sử dụng thức ăn phối trộn

  1. Thức ăn.  2. Chăn nuôi.
   636.08 K600TP 2013
    ĐKCB: PM.002976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002996 (Sẵn sàng)