Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ, MINH HOÀNG
     Bảo quản lạnh tinh trùng của một số đối tượng thủy sản / Lê Minh Hoàng .- Hà Nội : Nông Nghiệp , 2015 .- 156 tr. : bảng, hình ảnh ; 24 cm
   Thư mục tham khảo: tr.132 - 155
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, phương pháp thu thập tinh trùng, bảo quản tinh trùng trong tủ lạnh, ni tơ lỏng và ứng dụng của bảo quản lạnh tinh trùng
   ISBN: 9786046019381 / 88000 VND

  1. Thủy sản.
   
    ĐKCB: PM.002551 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Chính sách hỗ trợ ngư dân phát triển sản xuất .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2016 .- 226 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   ISBN: 9786046527855

  1. Thủy sản.  2. Luật và pháp chế.  3. Việt Nam.
   343.5970769 CH312SH 2016
    ĐKCB: PM.002303 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002522 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Nghề Bà Cậu - Văn hoá đánh bắt ở An Giang / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 271tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề Bà Cậu (nghề sông nước) ở An Giang. Nghiên cứu văn hoá đánh bắt thuỷ sản như: cách đánh bắt thông thường, ương nuôi cũng như những kiêng kỵ, kinh nghiệm trong nghề, giải quyết nhất thời một số tai nạn nghề nghiệp. Một số loài cá tươi được chế biến thành món ăn dân dã phổ biến trong dân gian
   ISBN: 9786049028168

  1. Thuỷ sản.  2. Nghề truyền thống.  3. Văn hoá dân gian.  4. Phong tục.  5. {An Giang}
   390.46390959791 NGH250BC 2015
    ĐKCB: PM.008855 (Sẵn sàng)  
4. Chính sách, cơ chế tài chính với hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển kinh tế nông thôn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản pháp luật về cơ chế, chính sách tài chính hỗ trợ phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn ở Việt Nam
   ISBN: 9786045761861

  1. Tài chính.  2. Pháp luật.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.  5. Thuỷ sản.  6. {Việt Nam}
   344.5970957 CH312SC 2020
    ĐKCB: PM.010170 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN SĨ HUỆ
     Việc làm nhà quê tại Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 402tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-400
  Tóm tắt: Khái quát về công việc nhà nông tại tỉnh Phú Yên. Giới thiệu cụ thể một số công việc như trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và nghề rừng
   ISBN: 9786046203308

  1. Nông thôn.  2. Chăn nuôi.  3. Thuỷ sản.  4. Canh tác.  5. Dân tộc học.  6. {Phú Yên}
   305.800959755 V303LN 2010
    ĐKCB: PM.008601 (Sẵn sàng)  
6. MAI ĐỨC HẠNH
     Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thuỷ hải sản của người Ninh Bình / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bẩy .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 285tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 225-276. - Thư mục: tr. 279
  Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người Ninh Bình cùng những công cụ đắnh bắt thủ công truyền thống thuỷ hải sản mà người dân đã tự chế ra để sử dụng có ý nghĩa rất lớn trong việc nuôi trồng thuỷ sản, kinh nghiệm đánh bắt thuỷ sản, chế biến thuỷ hải sản với đời sống của người dân Ninh Bình
   ISBN: 9786049020056

  1. Công cụ.  2. Thủ công.  3. Truyền thống.  4. Thuỷ sản.  5. {Ninh Bình}
   I. Đỗ Thị Bẩy.
   639 C455CT 2010
    ĐKCB: PM.008180 (Sẵn sàng)  
7. LIÊM CHÂU
     Thuỷ sản sông Cửu Long qua huyền thoại - truyền thuyết / Liêm Châu s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 279tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu hai nguồn thuỷ sản (tự nhiên và nuôi trồng) sông Cửu Long và các phương tiện cổ truyền đánh bắt cá. Giới thiệu những câu chuyện nhỏ giải thích nguồn gốc các loại cá ở khắp sông ngòi nhưng đều chứa đựng khía cạnh văn hoá tâm linh và đều phảng phất dư âm huyền hoặc từ tiền thân đến hậu kiếp
   ISBN: 9786047000944

  1. Văn hoá dân gian.  2. Sông Cửu Long.  3. Thuỷ sản.  4. [Truyền thuyết]
   398.2095978 TH523SS 2011
    ĐKCB: PM.007883 (Sẵn sàng)  
8. BÙI TÂN
     Nghề truyền thống trên đất Phú Yên / Bùi Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 365-375
  Tóm tắt: Giới thiệu các làng nghề truyền thống của tỉnh Phú Yên như các nghề sản xuất và chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp, các nghề thủ công truyền thống, các nghề trồng, chế biến và dịch vụ thuỷ hải sản

  1. Làng nghề.  2. Thuỷ sản.  3. Nông nghiệp.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. Lâm nghiệp.  6. {Phú Yên}
   680.0959755 NGH250TT 2010
    ĐKCB: PM.007832 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN TỪ CƯƠNG
     Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm thuỷ sản / Nguyễn Từ Cương ; Phản biện, h.đ.: Trần Đăng Ninh... .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 400tr. : minh hoạ ; 27cm
   Phụ luc: tr. 343-397. - Thư mục: tr. 398-399
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin hướng dẫn cập nhật và có hệ thống về cách thức và điều kiện để tiếp cận thị trường thương mại thế giới, thị trường xuất khẩu thuỷ sản, xu hướng tiêu thụ, kênh phân phối, các phương pháp kiểm tra và quản lý an toàn thực phẩm thuỷ sản, phân tích nguy cơ an toàn thực phẩm, an toàn bệnh dịch động thực vật

  1. Quản lí.  2. Chất lượng.  3. Thuỷ sản.
   I. Trần Đăng Ninh.   II. Lê Đình Hùng.   III. Nguyễn Hữu Dũng.
   641.3 QU105LC 2010
    ĐKCB: PM.005584 (Sẵn sàng)  
10. Quy trình sản xuất giống thuỷ sản có giá trị kinh tế .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 155tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Cung cấp các quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá; sinh sản nhân tạo; ương nuôi cá; nuôi thương phẩm một số loài thuỷ sản có giá trị kinh tế và hướng dẫn kĩ thuật phòng, trị một số bệnh thường gặp cho cá giống, cá bố mẹ...
   ISBN: 9786045703694

  1. Kĩ thuật chăn nuôi.  2. Thuỷ sản.
   639.3 QU600TS 2014
    ĐKCB: PM.004023 (Sẵn sàng)  
11. Những điều cần biết đối với người và phương tiện hoạt động nghề cá .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 400tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
  Tóm tắt: Giới thiệu luật pháp, nghị định, thông tư, quyết định của chính phủ và Bộ Thuỷ sản về điều kiện kinh doanh ngành nghề thuỷ sản, quản lí hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân, qui chế đăng kiểm tàu cá, thuyền viên, xử lí vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản...

  1. Thuỷ sản.  2. Khai thác.  3. Kinh doanh.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   346.59704 NH556ĐC 2008
    ĐKCB: PM.003736 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DUY KHOÁT
     Kỹ thuật nuôi ba ba, ếch đồng, cá trê lai / Nguyễn Duy Khoát .- Tái bản lần 6 .- H. : Nông nghiệp , 2012 .- 86tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật nuôi ba ba, ếch đồng, cá trê lai; đặc điểm sinh học, sản xuất giống và cách phòng trị bệnh cho ba ba, cá trê lai, ếch đồng
/ 30900đ

  1. Ba ba.  2. Thuỷ sản.  3. Cá trê lai.  4. Chăn nuôi.
   639.3 K600TN 2012
    ĐKCB: PM.002988 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002841 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, NGỌC THANH
     85 câu hỏi đáp chăn nuôi, thú y, thủy sản / Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Quốc Huy, Đinh Văn Mười .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2011 .- 80 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 85 câu hỏi và đáp về cách nuôi, thức ăn, cách phòng và trị bệnh cho gà, lợn, trâu bò, một số gia, súc gia cầm và nuôi trồng thuỷ sản; đồng thời giải đáp các vấn đề về công tác thú y trong chăn nuôi
/ 31000 VND

  1. Chăn nuôi.  2. Thú y.  3. Thủy sản.
   I. Đinh, Văn Mười.   II. Nguyễn, Quốc Huy.
   
    ĐKCB: PM.001109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002769 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ THỊ THU THẢO
     Giáo trình kỹ thuật nuôi động vật thân mềm / Ch.b.: Ngô Thị Thu Thảo, Trương Quốc Phú .- Cần Thơ : Đại học Cần Thơ , 2012 .- 136tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm sinh học các loài động vật thân mềm có giá trị kinh tế được nuôi ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái cấu tạo ngành động vật thân mềm, kỹ thuật nuôi các loài động vật thân mềm phổ biến và các loài động vật thân mềm khác, dịch bệnh và vấn đề an toàn thực phẩm vùng thu hoạch và sản phẩm
/ 23000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thuỷ sản.  3. Động vật thân mềm.  4. [Giáo trình]
   I. Trương Quốc Phú.
   639 GI-108TK 2012
    ĐKCB: PM.000984 (Sẵn sàng)