Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN MẠNH GIANG
     Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 152tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các cán bộ thú y cơ sở: Các loại vacxin, các loại kháng sinh và những điều cần biết khi sử dụng; chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp của vật nuôi như bệnh do virus, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh sản khoa và các bệnh khác
   ISBN: 9786045721827

  1. Thú y.  2. Cán bộ cơ sở.  3. [Sổ tay]
   636.089 S450TC 2015
    ĐKCB: PM.004230 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của trâu, bò, dê và biện pháp điều trị / / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 128tr. ; 19cm
  1. Gia súc.  2. Thú y.  3. Bệnh.
   636.089 B256QT 2008
    ĐKCB: PM.004386 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 202-203
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh
/ 45000đ

  1. Thú y.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Gia súc.  4. Điều trị.  5. Phòng bệnh.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Xuân Dương.   II. Phạm Quang Thái.
   636.089 S450TT 2009
    ĐKCB: PM.004391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004339 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Bá Hiên (ch.b.), Phạm Quang Thái... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 133-137. - Thư mục: tr. 138-139
  Tóm tắt: Trình bày về vacxin, các đặc tính cơ bản của vacxin nói chung và vacxin thú y nói riêng. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số loại vacxin thường dùng cho vật nuôi
/ 25000đ

  1. Thú y.  2. Động vật nuôi.  3. Vacxin.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Hữu Tín.   II. Trần Xuân Hạnh.   III. Phạm Quang Thái.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 K600TS 2010
    ĐKCB: PM.003493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004399 (Sẵn sàng)  
5. 8 bệnh chung quan trọng truyền lây giữa người và động vật : : bệnh cúm A/H1N1, bệnh cúm gia cầm A/H1N1, bệnh viêm não Nhật Bản B, bệnh nhiệt thán, bệnh sán lá gan nhỏ, bệnh sán lá gan lớn, bệnh lợn gạo, bệnh giun xoắn / / Phạm Sỹ Lăng [và nh.ng. khác] .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 144tr. : tranh ảnh màu ; 20cm
   tr.137-140

  1. Bệnh truyền nhiễm ở động vật.  2. Thú y.  3. Phòng ngừa.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 8BC 2009
    ĐKCB: PM.003902 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM NGỌC THẠCH
     Những bí quyết chẩn đoán bệnh cho chó / Phạm Ngọc Thạch .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 171tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr.169
  Tóm tắt: Trình bày bí quyết chẩn đoán phân biệt các bệnh ở chó. Biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp ở chó: dại, carê, viêm gan truyền nhiễm, xoắn khuẩn, giun đũa,...
/ 25800đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thú y.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Chó.
   636.7 NH556BQ 2006
    ĐKCB: PM.003302 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU NINH
     Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 266tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh sinh sản thường gặp ở gia súc trong các thời kỳ mang thai, thời kỳ đẻ và sau khi đẻ; các chứng bệnh vô sinh và những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của gia súc
/ 42000đ

  1. Thú y.  2. Bệnh gia súc.  3. Bệnh sản khoa.
   I. Bạch Đăng Phong.
   636.089 B256SS 2009
    ĐKCB: PM.003967 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003465 (Sẵn sàng)  
8. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Động vật nuôi.  3. Điều trị.  4. Thú y.
   I. Nguyễn Huy Đăng.   II. Trần Đức Hạnh.   III. Hoàng Văn Hoan.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 B256SS 2011
    ĐKCB: PM.003868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003480 (Sẵn sàng)  
9. Bệnh trâu bò ở Việt Nam / / Phạm Sỹ Lăng ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 334tr. : hình vẽ ; 27cm
   tr.330-331

  1. .  2. Thú y.  3. Trâu.  4. Bệnh.  5. Điều trị.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.20896 B256TB 2009
    ĐKCB: PM.003372 (Sẵn sàng)  
10. LÊ VĂN NĂM
     100 câu hỏi và đáp quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà / Lê Văn Năm .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 339tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi và đáp về cách nuôi các loại gà, thức ăn cho gà, giống gà, một số loại bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị các loại bệnh ở gà
/ 36000đ

  1. Thú y.  2. .  3. Chăn nuôi.  4. [Sách thường thức]
   636.5 100CH 2005
    ĐKCB: PM.003789 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003928 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang (ch.b.), Phạm Đăng Vĩnh, Hoàng Thị Thắng... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 155tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về vacxin và kháng sinh cũng như cách sử dụng chúng trong công tác thú y. Đồng thời miêu tả các triệu chứng lâm sàng, bệnh tích và phác đồ điều trị cho từng bệnh ở gia súc, gia cầm do siêu vi trùn, vi trùng, ký sinh trùng, bệnh đường sinh sản, bệnh cúm gà Avian Influenza...
/ 39600đ

  1. Thú y.  2. [Sổ tay]
   I. Phạm Đăng Vĩnh.   II. Hoàng Thị Thắng.   III. Trần Mạnh Giang.   IV. Vương Đức Chất.
   636.089 S450TC 2011
    ĐKCB: PM.002827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004047 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, NGỌC THANH
     85 câu hỏi đáp chăn nuôi, thú y, thủy sản / Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Quốc Huy, Đinh Văn Mười .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2011 .- 80 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 85 câu hỏi và đáp về cách nuôi, thức ăn, cách phòng và trị bệnh cho gà, lợn, trâu bò, một số gia, súc gia cầm và nuôi trồng thuỷ sản; đồng thời giải đáp các vấn đề về công tác thú y trong chăn nuôi
/ 31000 VND

  1. Chăn nuôi.  2. Thú y.  3. Thủy sản.
   I. Đinh, Văn Mười.   II. Nguyễn, Quốc Huy.
   
    ĐKCB: PM.001109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002769 (Sẵn sàng)