4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
ĐỖ THỊ TẤC Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu
/ B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 891tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt ISBN: 9786047027712
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Thái. 3. Từ vựng. 4. {Lai Châu}
I. Hà Mạnh Phong.
495.91014 T550VT 2020
|
ĐKCB:
PM.010331
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
LÒ VĂN CHIẾN Từ vựng Pu Nả - Việt ở vùng Tam Đường Lai Châu
: Nghiên cứu
/ Lò Văn Chiến
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018
.- 411tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiêp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống từ vựng của người dân tộc Pu Nả trong tương quan so sánh với tiếng Việt phổ thông ở vùng Tam Đường Lai Châu ISBN: 9786049721380
1. Từ vựng. 2. Dân tộc Pú Nả. 3. {Lai Châu}
495.911 T550VP 2018
|
ĐKCB:
PM.009409
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN VĂN CHIẾN Tiến tới xác lập vốn từ vựng văn hoá Việt
: Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hoá
/ Nguyễn Văn Chiến
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 352tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á Thư mục: tr. 347-352 Tóm tắt: Trình bày khái niệm về ngôn ngữ, văn hoá và mối quan hệ của chúng. Vốn từ vựng văn hoá. Các từ biểu thị mô hình kinh tế - xã hội hoá nước cổ truyền Việt Nam. Các danh từ chỉ bộ phận cơ thể con người trong tiếng Việt. Các từ biểu thị hoạt động - động tác của con người / 36000đ
1. Văn hoá. 2. Từ vựng. 3. Tiếng Việt. 4. {Việt Nam}
495.92201 T305TX 2004
|
ĐKCB:
PM.008334
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|