Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ QUANG DŨNG
     Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây nguyên / Vũ Quang Dũng b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 487tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 462-484
  Tóm tắt: Giới thiệu bảng tra từ, ngữ trong kho tàng sử thi Tây Nguyên theo từng dân tộc: Ba Na, Chăm, Ê Đê, Mơ Nông, Ra Giai, Xơ Đăng
   ISBN: 9786049959042

  1. Văn học dân gian.  2. Từ ngữ.  3. Sử thi Tây Nguyên.  4. {Việt Nam}  5. [Bảng tra]
   398.209597 B106TT 2020
    ĐKCB: PM.010089 (Sẵn sàng)  
2. HUỲNH THANH HẢO
     Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Hảo .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 138 tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc các địa danh, nhân danh, từ ngữ quen thuộc trong văn hoá truyền thống...
/ 30000đ

  1. Văn hoá.  2. Từ ngữ.  3. Địa danh.  4. Nhân danh.  5. {Việt Nam}
   915.97 NG517GM 2018
    ĐKCB: PM.009496 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.1 : Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 920tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K

  1. Tiếng Việt.  2. Thư tịch cổ.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306VT 2011
    ĐKCB: PM.008725 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : Bổ sung từ vần A - K . T.2, Q.1 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 695tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
/ đ

  1. Việt Nam.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.922 T306VT 2010
    ĐKCB: PM.008539 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.2 : Bổ sung từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 967tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Thư tịch cổ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306VT 2011
    ĐKCB: PM.007843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008454 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG DÂN
     Sổ tay từ ngữ Việt Nam / Hoàng Dân .- H. : Thanh niên , 2007 .- 339tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 336
  Tóm tắt: Tìm hiểu về từ ngữ, ý nghĩa của từ ngữ khi được dùng trong từng hoàn cảnh, mức độ đúng sai trong sử dụng của từ ngữ tiếng Việt
/ 47500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Từ ngữ.  4. [Sổ tay]
   495.922 S450TT 2007
    ĐKCB: PM.005242 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 K200TL 2008
    ĐKCB: PM.003719 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 K200TL 2008
    ĐKCB: PM.000899 (Sẵn sàng trên giá)