Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
57 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHAN VĂN PHẤN
     Nông ngư cụ Nam Bộ với ca dao tục ngữ / Phan Văn Phấn .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 519tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 325-509. - Thư mục: tr. 511-514
  Tóm tắt: Mô tả kết cấu, cách sử dụng từng loại nông cụ, ngư cụ truyền thống trong đời sống sinh hoạt thường ngày của người của người dân Nam Bộ và những câu ca dao, tục ngữ, hò, vè, câu đố liên hệ
   ISBN: 9786047844487

  1. Nông cụ.  2. Ngư cụ.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.  5. {Nam Bộ}
   681.763095977 N455NC 2016
    ĐKCB: PM.008456 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam / Nghiên cứu, s.t., bình luận: Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 303tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-296. - Thư mục: tr. 297-298
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về gia đình, văn hoá hôn nhân. Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam
   ISBN: 9786045370629

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn hoá.  4. Gia đình.  5. Hôn nhân.  6. {Việt Nam}
   398.909597 V115HH 2016
    ĐKCB: PM.008483 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. SỬ VĂN NGỌC
     Thành ngữ - Tục ngữ Raglai = Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai / S.t., dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 379tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Raglai
   ISBN: 9786045368916

  1. Thành ngữ.  2. Tục ngữ.  3. Người Raglai.  4. {Ninh Thuận}  5. [Sách song ngữ]
   I. Sử Thị Gia Trang.
   398.995922 TH107N- 2016
    ĐKCB: PM.008110 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 695tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 517. - Phụ lục: tr. 519-691
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà và qui tắc phiên âm tiếng Raglai. Sưu tầm ghi chép và sắp xếp các thành ngữ - tục ngữ Raglai theo thứ tự chữ cái
   ISBN: 9786047012138

  1. Tục ngữ.  2. Người Raglai.  3. Thành ngữ.  4. {Khánh Hoà}  5. [Từ điển]
   I. Trần Kiêm Hoàng.   II. Nguyễn Khiêm.   III. Chamaliaq Riya Tiẻnq.   IV. Pinãng Điệp Phới.
   398.995922003 T550ĐT 2016
    ĐKCB: PM.008142 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. KÊ SỬU
     Tục ngữ dân tộc Ta Ôi : Sưu tầm và bình giải / Kê Sửu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 374tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786045394786

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Tục ngữ.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   398.995922 T506ND 2017
    ĐKCB: PM.006072 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. ĐỖ DANH GIA
     Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao / Đỗ Danh Gia .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 575tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 557-562. - Thư mục: tr. 563-568
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao
   ISBN: 9786047867790

  1. Tục ngữ.  2. Ca dao.  3. Địa danh.  4. {Ninh Bình}
   398.809597 Đ301DN 2017
    ĐKCB: PM.005903 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. ĐỖ DUY VĂN
     Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn .- H. : Sân khấu , 2019 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu của tỉnh Quảng Bình về các chủ điểm tình yêu, gia đình, vợ chồng...
   ISBN: 9786049072376

  1. Văn học dân gian.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Cao dao.  5. {Quảng Bình}
   398.80959745 C100D- 2019
    ĐKCB: PM.009767 (Sẵn sàng)  
8. Vả tặp tàu Dào miền - Tục ngữ, thành ngữ dân tộc Dao / Triệu Kim Văn s.t., dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 135tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu tục ngữ, thành ngữ dân tộc Dao Đỏ ở Bắc Kạn nói về ứng xử, lối sống, về các mối quan hệ trong gia đình, dòng tộc, xã hội
   ISBN: 9786047028535

  1. Tục ngữ.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Dao.  4. Thành ngữ.  5. {Bắc Cạn}
   I. Triệu Kim Văn.
   398.995978 V100TT 2020
    ĐKCB: PM.010310 (Sẵn sàng)  
9. Văn học dân gian ca dao - tục ngữ - thành ngữ - câu đố Chăm / Inrasara: Sưu tầm và biên dịch .- H. : Sân khấu , 2020 .- 671tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tình hình nghiên cứu, sưu tầm nội dung cơ bản của ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố Chăm và một số bài ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố và thành ngữ dân tộc Chăm
/ 180000đ

  1. Ca dao.  2. Dân tộc Chăm.  3. Tục ngữ.  4. Thành ngữ.  5. {Việt Nam}
   398.209597 V115HD 2020
    ĐKCB: PM.010121 (Sẵn sàng)  
10. LÒ NGÂN SỦN
     Tục ngữ Giáy / S.t., tuyển dịch: Lò Ngân Sủn, Sần Cháng .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 171 tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
/ 30000

  1. Tục ngữ.  2. Dân tộc Giáy.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Sần Cháng.
   398.9597 T506NG 2018
    ĐKCB: PM.009495 (Sẵn sàng)  
11. MINH HIỆU
     Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa / Minh Hiệu: Sưu tầm, chỉnh lý, biên soạn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 767tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 100000

  1. Tục ngữ.  2. Dân ca.  3. Văn học dân gian.  4. Dân tộc Mường.  5. {Thanh Hoá}
   398.80959741 T506ND 2018
    ĐKCB: PM.009471 (Sẵn sàng)  
12. CAO SƠN HẢI
     Tục ngữ Mường Thanh Hóa / Cao Sơn Hải .- H. : Sân khấu , 2018 .- 231tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu người Mường ở Thanh Hoá. Tục ngữ Mường Thanh Hoá phản ánh kinh nghiệm nhận biết về thời tiết, kinh nghiệm sản xuất, văn hoá ứng xử, mối quan hệ của tục ngữ Mường với tục ngữ Việt. Cách ghi và đọc phần phiên âm tục ngữ Mường theo vần chữ cái
/ 40000đ

  1. Dân tộc Mường.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.90959741 T506NM 2018
    ĐKCB: PM.009428 (Sẵn sàng)  
13. NÔNG VIẾT TOẠI
     Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 435tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Trình bày các câu ca dao, tục ngữ về quan hệ con người với giới tự nhiên, con người với đời sống xã hội, phần tiếng Tày và phần tiếng Việt. Các thành ngữ Tày Nùng được sắp xếp theo A, B, C...
/ 60000đ

  1. Dân tộc Tày.  2. Tục ngữ.  3. Dân tộc Nùng.  4. {Việt Nam}
   398.8 C100DT 2018
    ĐKCB: PM.009401 (Sẵn sàng)  
14. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.1 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,...: Biên soạn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 747tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 100000đ

  1. Thơ ca.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.8089009597 H457TT 2018
    ĐKCB: PM.009231 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG TRẦN NGHỊCH
     Koám chiến láng : Phương ngôn, tục ngữ Thái / Hoàng Trần Nghịch: Sưu tầm, dịch, biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2018 .- 371tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 55000đ

  1. Tục ngữ.  2. Phương ngôn.  3. Dân tộc Thái.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.99591 K405CL 2018
    ĐKCB: PM.009160 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2011 .- 334tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 331-332
  Tóm tắt: Những đặc điểm của tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo làm người. Phân loại, nội dung, sưu tập, lựa chọn và giải thích hơn 1300 câu (kèm theo dị bản) tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo làm người kèm theo bảng tra cứu tục ngữ, ca dao theo chuyên mục

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tục ngữ.  4. Ca dao.  5. Đạo lí.  6. {Việt Nam}
   398.909597 Đ108LN 2011
    ĐKCB: PM.009021 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- H. : Lao động , 2012 .- 251tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những "lời nói có vần" giống như "tục ngữ và thành ngữ" của người Thái Mương được phiên âm la tinh dịch sang tiếng Việt và được viết lại bằng chữ Thái Lai Pao
   ISBN: 9786045900703

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tục ngữ.  5. Thành ngữ.  6. {Nghệ An}
   I. Vi Khăm Mun.
   398.9 T506NV 2012
    ĐKCB: PM.009055 (Sẵn sàng)  
18. BÙI THIỆN
     Tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường / Bùi Thiện s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 425tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường phong phú, gắn bó với cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và có nội dung giáo dục tư tưởng tốt

  1. Dân tộc Mường.  2. Trẻ em.  3. Trò chơi dân gian.  4. Câu đố.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}
   398.209597 T506NC 2010
    ĐKCB: PM.008822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009090 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM VIỆT LONG
     Tục ngữ, ca dao về quan hệ gia đình / Phạm Việt Long .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 483tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 225-460. - Thư mục: tr. 463-477
  Tóm tắt: Trình bày những yếu tố trong quan hệ gia đình được phản ánh qua tục ngữ, ca dao. Phân tích những quan hệ chính trong gia đình người Việt thể hiện qua tục ngữ dân gian
   ISBN: 9786046200628

  1. Quan hệ gia đình.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.809597 T506NC 2010
    ĐKCB: PM.008554 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 227tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 197-218. - Thư mục: tr. 219-221
  Tóm tắt: Tổng quan về quan hệ dân tộc và đặc điểm của quan hệ dân tộc ở Việt Nam. So sánh nội dung thống nhất và đa dạng của tục ngữ dân tộc Kinh với tục ngữ một số dân tộc thiểu số. Thống kê và khảo sát thống kê, đối chiếu tục ngữ người Kinh và tục ngữ một số dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong mối liên hệ với nhau
   ISBN: 9786045030127

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tục ngữ.  5. Dân tộc Kinh.  6. {Việt Nam}
   398.995922 T506NS 2014
    ĐKCB: PM.008654 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»