Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ ĐỨC THỊNH
     Luật tục trong đời sống các tộc người ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh .- H. : Tư pháp , 2010 .- 337tr : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 327-333
  Tóm tắt: Khảo sát các khía cạnh khác nhau của luật tục nói chung như góc độ tiếp cận, nguồn gốc và bản chất, các hình thức phát triển, nội dung luật tục, việc thực thi luật tục, giá trị của luật tục, luật tục và pháp luật; luật tục của một số tộc người: Êđê, M'nông, Thái và hương ước của người Việt

  1. Luật tục.  2. Tộc người.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 L504TT 2010
    ĐKCB: PM.008783 (Sẵn sàng)  
2. HẢI LIÊN
     Văn hoá gia tộc Raglai góc nhìn từ nghệ nhân / Hải Liên .- H. , 2011 .- 325tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 319-321
  Tóm tắt: Khái quát về dân cư, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống, văn hoá làng, văn hoá tộc họ và gia tộc hai nhánh Raglai Bắc - Ragrlai Nam. Giới thiệu văn hoá gia tộc Pinăng, Katơr, Taing..., những vành nôi xưa đang lưu giữ những di sản văn hoá còn lại của tộc người
   ISBN: 9786049020513

  1. Dân tộc học.  2. Văn hoá.  3. Tộc người.
   305.899 V115HG 2011
    ĐKCB: PM.008792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008752 (Sẵn sàng)  
3. PHAN QUỐC ANH
     Văn hoá Raglai / Phan Quốc Anh .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 341tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 280-332. - Thư mục: tr. 335-338
  Tóm tắt: Sơ lược về quá trình tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Raglai ở Ninh Thuận. Giới thiệu văn hoá làng, tộc họ và gia đình, nghi lễ, văn học, âm nhạc, trò chơi dân gian, văn hoá ẩm thực, trang phục truyền thống, những sinh hoạt đời sống nhà sàn, các nghi lễ tín ngưỡng liên quan đến nhà mồ và một số nghề thủ công truyền thống như đan lát, gốm, làm trang phục, nghề rèn, nghề làm giấy... của người Raglai
   ISBN: 9786049020025

  1. Văn hoá.  2. Văn hoá dân gian.  3. Tộc người.  4. {Ninh Thuận}
   305.899 V115HR 2010
    ĐKCB: PM.007799 (Sẵn sàng)