25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 10
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 10 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 42000đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.006719
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LÊ THÁI DŨNG Việt sử - Những dấu ấn đầu tiên
. T.1
/ Lê Thái Dũng b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 234tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Ngàn năm sử Việt)
Thư mục: tr. 232-234 Tóm tắt: Giới thiệu về các triều đại và những vị vua đứng đầu đất nước trong lịch sử Việt Nam cùng những sự kiện lịch sử như sự kiện chiếu dời đô, những hoạt động đối ngoại đầu tiên, nền móng đầu tiên của lịch pháp và thiên văn nước Việt, bộ luật Hình thư, tuyên ngôn độc lập đầu tiên và những dị bản, vị vua đầu tiên xuống chiếu nhận lỗi... / 42000đ
1. Lịch sử. 2. Sự kiện lịch sử. 3. Nhân vật lịch sử. 4. {Việt Nam}
959.7 V308S- 2011
|
ĐKCB:
PM.007992
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ THÁI DŨNG Việt sử - Những dấu ấn đầu tiên
. T.2
/ Lê Thái Dũng b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 215tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Ngàn năm sử Việt)
Thư mục: tr. 213-215 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử nước nhà với những dấu ấn đầu tiên: vị vua đầu tiên thực hiện chính sách đối ngoại, hệ thống chữ viết đầu tiên của người Việt, khoa thi Nho học đầu tiên và người khai khoa, văn bản đòi đất đầu tiên... / 39000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Lịch sử. 3. Sự kiện lịch sử. 4. {Việt Nam}
959.7 V308S- 2011
|
ĐKCB:
PM.007228
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 4
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 4 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 41500đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.007008
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007138
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 8
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 8 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 39500đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.006759
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 1
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 255tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 1 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 43500đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.006763
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007197
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 7
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 235tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 7 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 40000đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.006698
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 5
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 5 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 43000đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.005176
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005959
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 2
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 2 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 38000đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.004695
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 9
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 235tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 9 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 40000đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.004879
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
MINH AN Những sự kiện lịch sử Việt Nam (từ 1945 - 2010)
: Tháng 10
/ B.s.: Minh An, Bình An
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử quan trọng trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... của Việt Nam đã diễn ra trong tháng 10 giai đoạn từ năm 1946 đến năm 2010 / 42000đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. Sự kiện lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Bình An.
959.704 NH556SK 2010
|
ĐKCB:
PM.004719
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử
. T.2
: 1930 - 1945 / B.s.: Phan Ngọc Liên, Lê Văn Tích / B.s.: Đặng Xuân Kỳ (tổng ch.b.), Song Thành (phó tổng ch.b.)
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2006
.- 347tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện cơ bản về những hoạt động sôi động, phong phú trong cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh từ đầu năm 1930, khi thành lập Đảng đến tháng 9-1945, khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời / 40000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động cách mạng. 3. Tiểu sử. 4. Sự kiện lịch sử. 5. {Việt Nam}
I. Lê Văn Tích. II. Song Thành. III. Đặng Xuân Kỳ. IV. Phan Ngọc Liên.
959.704 H450CM 2006
|
ĐKCB:
PM.004720
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
Hồ Chí Minh - biên niên tiểu sử
. T.10
: 1967-1969 / Ch.b.: Đặng Xuân Kỳ, Song Thành, Phạm Hồng Chương...
.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 487tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ CHí Minh Tóm tắt: Giới thiệu những hoạt động toàn diện của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong ba năm cuối đời của Người (1967, 1968, 1969), các quan hệ của Người với bạn bè, đồng chí, đồng bào, sự kiện và quá trình Hồ Chí Minh viết bản Di chúc lịch sử... / 64000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động Cách mạng. 3. Kháng chiến chống Mỹ. 4. Lịch sử. 5. Tiểu sử. 6. Sự kiện lịch sử. 7. {Việt Nam}
I. Phạm Hồng Chương. II. Đặng Xuân Kỳ. III. Ngô Văn Tuyển. IV. Lê Văn Tích.
959.704 H450CM 2009
|
ĐKCB:
PM.004708
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004648
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Hồ Chí Minh - biên niên tiểu sử
. T.7
: 1958-1960 / B.s.: Phạm Hồng Chương (ch.b.), Lê Văn Tích, Ngô Văn Tuyển..
.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 631tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ CHí Minh Tóm tắt: Ghi lại các hoạt động của Hồ Chí Minh từ đầu năm 1958 đến hết năm 1960 trên cương vị người đứng đầu Đảng và nhà nước, nhà hoạt động nổi tiếng trong phong trào cộng sản Quốc tế với những hoạt động đối nội và đối ngoại phong phú của Hồ Chí Minh
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động cách mạng. 3. Sự kiện lịch sử. 4. Tiểu sử. 5. {Việt Nam}
I. Hoàng Thị Nữ. II. Nguyễn Văn Khoan. III. Ngô Văn Tuyển. IV. Lê Văn Tích.
959.704 H450CM 2009
|
ĐKCB:
PM.003375
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|