Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.
Dăm Săn
: Sử thi Ê Đê
/ Y nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Wơn Kna..
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 1434tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê Tóm tắt: Giới thiệu bản trường ca Đăm San của dân tộc Ê Đê được phiên âm Tiếng Việt và có lời dịch Tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá dân tộc Ê Đê
1. Sử thi Ê Đê. 2. Văn học dân gian. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Y Nuh Niê. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Y Wơn Kna. IV. Y Jek Niê Kdăm.
398.209597 D114S 2006
|
ĐKCB:
PM.009376
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
Diông trong Yuăn
= Giông trong Yuăn: Sử thi Ba Na
/ Bok Păh hát kể ; Nguyễn Quang Tuệ s.t. ; Siu Pêt phiên âm, dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 1156tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na Tóm tắt: Giới thiệu bộ sử thi Giông Trong Yuăn của dân tộc Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na và việc thực hiện dự án điều tra, sưu tầm, bảo quản, biên dịch, xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên
1. Sử thi. 2. Văn học dân gian. 3. Dân tộc Ba Na. 4. {Việt Nam}
I. Bok Păh. II. Nguyễn Quang Tuệ. III. Siu Pết.
398.209597 D300455TY 2006
|
ĐKCB:
PM.009384
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
Lêng nuănh mlă Yang
= Lêng nghịch đá thần của Yăng: Sử thi Ot Ndrong Mơ Nông
/ Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch ; Đỗ Hồng Kỳ s.t.
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 848tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. {Tây Nguyên}
I. Trương Bi. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Điểu Kâu. IV. Điểu Klứt.
398.209597 L255NM 2004
|
ĐKCB:
PM.009235
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Dăm Noi. Giơ hao Jrang = Diơ hao Jrang
: Sử thi Ba Na
/ Bok Angep hát kể ; Nguyễn Quang Tuệ s.t. ; Siu Pêt phiên âm, dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 524tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na và việc thực hiện dự án điều tra, sưu tầm, bảo quản, biên dịch, xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên. Giới thiệu một số bài sử thi của dân tộc Ba Na bằng tiếng Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt
1. Sử thi. 2. Văn học dân gian. 3. Dân tộc Ba Na. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Quang Tuệ. II. Siu Pết. III. Bok Angep.
398.209597 D114NG 2006
|
ĐKCB:
PM.009321
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
. UDAI - UJÀC
: Sử thi Akhàt - Jucar Ra Glai
/ Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Pinãng Thìq Thanh hát kể ; Chamaliaq Riya Tiểng phiên âm, dịch ; Nguyễn Thế Sang s.t.
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 1189tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt Tóm tắt: Giới thiệu bộ sử thi Akhàt - Jucar của đồng bào Ra Glai Tây Nguyên bằng văn bản chữ Ra Glai và chữ phổ thông; đồng thời trình bày nghiên cứu sơ lược về con đường phát hiện và quá trình hình thành văn bản bộ sử thi này.
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thế Sang. II. Chamaliaq Riya Tiểng. III. Pinãng Thìq Thanh.
398.209597 .U- 2004
|
ĐKCB:
PM.009265
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|