Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tiăng lấy lại ché Rlung : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 399tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TL 2022
    ĐKCB: PM.011163 (Sẵn sàng)  
2. Tiăng bán tượng gỗ : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 447tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TB 2022
    ĐKCB: PM.011100 (Sẵn sàng)  
3. Bon Tiăng cứu Bing, Jông, Djăn, Dje : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 343tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 70000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.BT 2022
    ĐKCB: PM.011114 (Sẵn sàng)  
4. Tiăng lấy ché con mèo : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 351tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 70000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TL 2022
    ĐKCB: PM.011127 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN VĂN HOÀ
     "Táy Pú Xấc" đường chinh chiến dựng mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam : Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX / Nguyễn Văn Hoà .- H. : Sân khấu , 2016 .- 831tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 827-828
  Tóm tắt: Kể lại cuộc đời chinh chiến của các thủ lĩnh người Mường thành biên niên sử giai đoạn Lạng Chượng tổ chức di dân đi mở mang vùng Tây Bắc của ba châu Mường Muổi, Muờng La và Mường Trắng cùng một số bài văn cúng tế hồn tử sĩ
   ISBN: 9786049070921

  1. Dân tộc Thái.  2. Sử thi.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 "T112PX 2016
    ĐKCB: PM.008461 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN THỊ THU TRANG
     Hình tượng người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên / Nguyễn Thị Thu Trang .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 166tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 107-160. - Thư mục: tr. 161-162
  Tóm tắt: Khái quát về sử thi Tây Nguyên. Phân tích vẻ đẹp và vai trò của người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên
   ISBN: 9786047010806

  1. Phụ nữ.  2. Sử thi.  3. Văn học dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Tây Nguyên}
   398.2095976 H312TN 2016
    ĐKCB: PM.008266 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN KIÊM HOÀNG
     Văn hoá mẫu hệ trong sử thi Raglai ở Khánh Hoà / Trần Kiêm Hoàng nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 263tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 119-121. - Phụ lục: tr. 123-260
  Tóm tắt: Khái quát về văn hoá mẫu hệ trong đời sống tộc người Raglai ở Khánh Hoà. Tìm hiểu văn hoá mẫu hệ qua hệ thống đề tài sử thi và hệ thống nữ nhân vật trong sử thi
   ISBN: 9786045371749

  1. Dân tộc Raglai.  2. Sử thi.  3. Mẫu hệ.  4. Văn hóa.  5. {Khánh Hoà}
   305.89922 V115HM 2016
    ĐKCB: PM.005883 (Sẵn sàng)  
8. ME JÉCH
     Cướp rling mưng, meng con trôk : Sử thi M'Nông / Me Jéch: Hát kể; Điểu Kâu: Biên dịch; Trương Bi, Vũ Dũng: Sưu tầm và giới thiệu .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2020 .- 651tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 130000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc M'nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Vũ Dũng.
   398.209597 C550457RM 2020
    ĐKCB: PM.010141 (Sẵn sàng)  
9. Ting, mbong con kop rước lêng, kông : Sử thi M'Nông / Điểu Mpiơih: Hát kể; Điểu Khâu, Thị Mai...: Dịch .- H. : Hội nhà văn , 2019 .- 535tr. ; 21cm.
   Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
/ 70000đ

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học dân gian Việt Nam|  6. |Sử thi Mnông|  7. Dân tộc M'nông|
   I. Điểu Khâu.   II. Điểu Mpiơip.   III. Vũ Dung.
   398.209597 T311GMC 2019
    ĐKCB: PM.009750 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ HỒNG KỲ
     Văn hóa cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Văn hóa dân tộc , 2018 .- 559tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hóa cổ truyền Mơ Nông. Trình bày về vũ trụ quan, tín ngưỡng, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, sử thi, truyện cổ, luật tục, văn hóa cổ truyền của người Mơ Nông
/ 75000

  1. Văn hoá dân gian.  2. Sử thi.  3. Phong tục.  4. Tín ngưỡng.  5. {Việt Nam}
   390.095976 V115HC 2018
    ĐKCB: PM.009459 (Sẵn sàng)  
11. Anh em Giang Man = Nhong oh Giang Man. Chàng Kơ Tam Gring Mah = Dăm Kơ Tam Gring Mah : Sử thi Ba Na / Y Hnheo hát kể ; S.t.: Võ Quang Trọng... ; Phiên âm: A Jar, Y Hồng ; A Jar dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 993tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài sử thi của dân tộc Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na trong quá trình sưu tầm

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Đình Trung.   II. Bùi Ngọc Quang.   III. Y Hnhẽo.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.209597 A107EG 2006
    ĐKCB: PM.009390 (Sẵn sàng)  
12. Dăm Săn : Sử thi Ê Đê / Y nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Wơn Kna.. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1434tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê
  Tóm tắt: Giới thiệu bản trường ca Đăm San của dân tộc Ê Đê được phiên âm Tiếng Việt và có lời dịch Tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá dân tộc Ê Đê

  1. Sử thi Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Y Nuh Niê.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Y Wơn Kna.   IV. Y Jek Niê Kdăm.
   398.209597 D114S 2006
    ĐKCB: PM.009376 (Sẵn sàng)  
13. Pit ching yau Bon Tiăng = Cướp chiêng cổ Bon Tiăng: Sử thi Ot Ndrong Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 1159tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.   II. Khương Ngọc Hải.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 P314CY 2004
    ĐKCB: PM.009396 (Sẵn sàng)  
14. Diông trong Yuăn = Giông trong Yuăn: Sử thi Ba Na / Bok Păh hát kể ; Nguyễn Quang Tuệ s.t. ; Siu Pêt phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1156tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ sử thi Giông Trong Yuăn của dân tộc Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na và việc thực hiện dự án điều tra, sưu tầm, bảo quản, biên dịch, xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Ba Na.  4. {Việt Nam}
   I. Bok Păh.   II. Nguyễn Quang Tuệ.   III. Siu Pết.
   398.209597 D300455TY 2006
    ĐKCB: PM.009384 (Sẵn sàng)  
15. Tiăng bán tượng gỗ. Cưới vợ cho Yang : Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung: Hát kể; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi: Sưu tầm; Điểu Kâu: Phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa)
  Tóm tắt: - Giới thiệu sử thi Tiăng bán tượng gỗ và sử thi Cưới vợ cho Yang - Văn bản tiếng Mơ Nông - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Tây Nguyên... - Văn bản tiếng Việt - Chú thích
/ [100.000đ]

  1. Trường ca.  2. Mơ Nông - dân tộc.  3. Sử thi.  4. Văn học dân gian.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   XXX T300116BT 2011
    ĐKCB: PM.009336 (Sẵn sàng)  
16. Lêng nuănh mlă Yang = Lêng nghịch đá thần của Yăng: Sử thi Ot Ndrong Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 848tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. {Tây Nguyên}
   I. Trương Bi.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klứt.
   398.209597 L255NM 2004
    ĐKCB: PM.009235 (Sẵn sàng)  
17. Dăm Noi. Giơ hao Jrang = Diơ hao Jrang : Sử thi Ba Na / Bok Angep hát kể ; Nguyễn Quang Tuệ s.t. ; Siu Pêt phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 524tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na và việc thực hiện dự án điều tra, sưu tầm, bảo quản, biên dịch, xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên. Giới thiệu một số bài sử thi của dân tộc Ba Na bằng tiếng Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Ba Na.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quang Tuệ.   II. Siu Pết.   III. Bok Angep.
   398.209597 D114NG 2006
    ĐKCB: PM.009321 (Sẵn sàng)  
18. . UDAI - UJÀC : Sử thi Akhàt - Jucar Ra Glai / Đỗ Hồng Kỳ, Krông Y Tuyên, Võ Quang Trọng... ; Pinãng Thìq Thanh hát kể ; Chamaliaq Riya Tiểng phiên âm, dịch ; Nguyễn Thế Sang s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 1189tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Chính văn bằng 2 thứ tiếng Mơ Nông - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ sử thi Akhàt - Jucar của đồng bào Ra Glai Tây Nguyên bằng văn bản chữ Ra Glai và chữ phổ thông; đồng thời trình bày nghiên cứu sơ lược về con đường phát hiện và quá trình hình thành văn bản bộ sử thi này.

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thế Sang.   II. Chamaliaq Riya Tiểng.   III. Pinãng Thìq Thanh.
   398.209597 .U- 2004
    ĐKCB: PM.009265 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN TIẾN DŨNG
     Giông pơm po - Giông đội lốt xấu xí : Sử thi Bahnar / Nguyễn Tiến Dũng: Sưu tầm, biên soạn; A Lưu: Diễn xướng; A Jar: Phiên âm và dịch nghĩa .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 563tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Bahnar
/ 75000đ

  1. Sử thi.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn học dân gian.  4. Sách song ngữ.  5. {Việt Nam}
   I. A Lưu.   II. A Jar.
   398.209597 GI-455PP 2019
    ĐKCB: PM.009291 (Sẵn sàng)  
20. PHAN, ĐĂNG NHẬT
     Sử thi Tây Nguyên và cuộc sống đương đại/ / Phan Đăng Nhật, Chu Xuân Giao .- Hà Nội: : Đại học Quốc gia, , 2010 .- 343 tr.; ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò và quá trình du nhập của văn hoá nghe nhìn hiện đại vào xã hội Tây Nguyên ngày nay; vai trò của sử thi Tây Nguyên trong cuộc sống đương đại của người Tây Nguyên; sự hiểu biết và tình cảm của nhân dân Tây Nguyên đối với sử thi, những suy tư và giải pháp của họ đối với gia tài sử thi
/ 48000 VNĐ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Sử thi.  3. Tây Nguyên.  4. Văn hoá dân gian.
   I. Chu Xuân Giao.
   398.2095976 S550TT 2010
    ĐKCB: PM.008566 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»