Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HỨA THUỲ TRANG
     Công cụ quản trị sản xuất của các doanh nghiệp Nhật Bản / Hứa Thuỳ Trang, Phạm Vũ Khiêm, Nguyễn Tiến Đông .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2016 .- 299tr. : minh hoạ ; 27cm
   Phụ lục: tr. 270-296. - Thư mục: tr. 298-299
  Tóm tắt: Tổng quan về những chiến lược cho doanh nghiệp sản xuất khi áp dụng công cụ quản trị doanh nghiệp của Nhật Bản. Trình bày kỹ thuật quản trị Lean Six Sigma; kỹ thuật quản trị theo tư duy giá trị sản xuất và dịch vụ của doanh nghiệp; kỹ thuật tổ chức sản xuất; kỹ thuật kiểm soát hiệu quả quản trị sản xuất; đảm bảo chất lượng trong hệ thống quản trị sản xuất
   ISBN: 9786049500657

  1. Doanh nghiệp.  2. Quản trị.  3. Sản xuất.  4. {Nhật Bản}
   I. Nguyễn Tiến Đông.   II. Phạm Vũ Khiêm.
   658.500952 C455CQ 2016
    ĐKCB: PM.005506 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất : Chương trình xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Kim Vân, Đặng Vũ Thị Thanh, Bùi Trường Minh, Đinh Văn Thành .- H. : Nông nghiệp , 2020 .- 200tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-198
  Tóm tắt: Trình bày chính sách phát triển sản xuất chương trình xây dựng nông thôn mới. Hướng dẫn các kỹ thuật cơ bản trong một số lĩnh vực sản xuất nông nghiệp: Phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM) trên lúa, kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh, kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn

  1. Sản xuất.  2. Nông nghiêp.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Đặng Vũ Thị Thanh.   II. Bùi Trường Minh.   III. Đinh Văn Thành.   IV. Nguyễn Kim Vân.
   630.9597 S450TH 2020
    ĐKCB: PM.010377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011045 (Sẵn sàng)  
3. THÁI NGỌC LAM
     Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019 .- 191tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 175-188
  Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau
   ISBN: 9786049234910

  1. Ứng dụng.  2. Sản xuất.  3. Thuốc trừ sâu.  4. |Chế phẩm thảo mộc|
   I. Nguyễn Thị Thanh.   II. Nguyễn Thị Thuý.
   632.95 K600TS 2019
    ĐKCB: PM.010195 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất : Chương trình xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Kim Vân, Đặng Vũ Thị Thanh, Bùi Trường Minh, Đinh Văn Thành .- H. : Nông nghiệp , 2020 .- 200tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-198
  Tóm tắt: Trình bày chính sách phát triển sản xuất chương trình xây dựng nông thôn mới. Hướng dẫn các kỹ thuật cơ bản trong một số lĩnh vực sản xuất nông nghiệp: Phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM) trên lúa, kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh, kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn
   ISBN: 9786046032670

  1. Sản xuất.  2. Nông nghiêp.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Đặng Vũ Thị Thanh.   II. Bùi Trường Minh.   III. Đinh Văn Thành.   IV. Nguyễn Kim Vân.
   630.9597 S450TH 2020
    ĐKCB: PM.010379 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN TĂNG
     Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình / Nguyễn Văn Tăng s.t., giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 279tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-150. - Thư mục: tr. 276-277
  Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên để phát triển sản phẩm ngũ cốc ở Quảng Bình, các món ngon được sáng tạo ra từ sản phẩm ngũ cốc, thời vụ gieo trồng và công cụ sản xuất, chế biến ngũ cốc. Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên, hiện trạng nghề cá, các vùng và phương tiện dụng cụ đánh bắt cá, một số nghề mắm truyền đời và cách chế biến các loại mắm ngon
   ISBN: 9786047001484

  1. Sản xuất.  2. Ngũ cốc.  3. {Quảng Bình}
   338.10959745 S105PN 2011
    ĐKCB: PM.007530 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ THUỲ
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thuỳ .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 200tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 194-195
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua, những kết quả đạt được và những bất cập. Những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp của tổ chức bán lẻ Châu Âu trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta thời gian tới

  1. Sản xuất.  2. Tiêu chuẩn.  3. Rau sạch.  4. Trồng trọt.
   635 S105XR 2005
    ĐKCB: PM.004252 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004254 (Sẵn sàng)  
7. LÊ XUÂN ĐÍNH
     Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ / Lê Xuân Đính b.s. .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 115tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Trình bày tình hình chung về công nghiệp phân bón, nguyên liệu phân bón thô và nguồn dự trữ. Cung cấp những kiến thức cơ bản về sản xuất và sử dụng amoniac, axit nitric, nitrate và các muối amoniac; sản xuất phân urea; các loại phân lỏng và các loại dung dịch; axit sulfuric và phosphoric; các loại phân bón sản xuất từ axit phosphoric; phân phốt phát; phân kali; phân phức hợp

  1. Sản xuất.  2. Công nghệ.  3. Phân khoáng.  4. Phân bón.
   668 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.004320 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105XV 2008
    ĐKCB: PM.004383 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM VĂN TOẢN
     Phân bón vi sinh trong nông nghiệp / Phạm Văn Toản, Trương Hợp Tác .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 120tr. : ảnh ; 19cm
   Phụ lục: tr. 109. - Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại phân bón vi sinh vật. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực phân vi sinh vật và phương pháp sử dụng; Trình bày các yêu cầu về chất lượng, nhãn mác, bao bì, cách sử dụng, quản lý của Nhà nước cũng như việc sản xuất phân bón vi sinh vật ở Việt Nam và xu hướng phát triển của chúng trong nông nghiệp.

  1. Phân bón.  2. Sản xuất.  3. Chất lượng.  4. Vi sinh vật.  5. Nông nghiệp.
   I. Trương Hợp Tác.
   631.8 PH121BV 2004
    ĐKCB: PM.004393 (Sẵn sàng)  
10. LÊ THỊ THUỶ
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ
   ISBN: 9786045721797

  1. Sản xuất.  2. Quản lí.  3. Rau sạch.
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635.04 QU105LS 2015
    ĐKCB: PM.004283 (Sẵn sàng)  
11. TRỊNH KHẮC QUANG
     Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo VietGAP / Trịnh Khắc Quang, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 251tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 203-247. - Thư mục: tr. 247-248
  Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn theo VietGAP và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP
   ISBN: 9786045706855

  1. Rau sạch.  2. Sản xuất.  3. Quản lí.
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635.04 H550455DQ 2014
    ĐKCB: PM.004083 (Sẵn sàng)  
12. VŨ VĂN LIẾT
     Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau / Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hoà .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 103tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên lí cơ bản của sản xuất hạt giống cây trồng và giới thiệu kĩ thuật sản xuất hạt giống một số cây rau họ Cà, họ Thập tự, họ Bầu, Bí, những cây rau khác
/ 13500đ

  1. Rau.  2. Giống.  3. Sản xuất.
   I. Vũ Đình Hoà.
   635 K600TS 2005
    ĐKCB: PM.003885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003808 (Sẵn sàng)  
13. BÙI CHÍ BỬU
     Giống lúa và sản xuất hạt giống lúa tốt / Bùi Chí Bửu , Nguyễn Thị Lang .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2004 .- 98tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về công tác giống, kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa; Đặc tính một số giống lúa cao sản đang được sản xuất tại miền nam, những giống lúa cần chú ý, lúa thơm đặc sản và giống lúa canh tác trong điều kiện khó khăn
/ 10000đ

  1. Hạt giống.  2. Sản xuất.  3. Lúa.
   I. Nguyễn Thị Lang.
   633.1 GI-455LV 2004
    ĐKCB: PM.003389 (Sẵn sàng)  
14. VI HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất
/ 9000đ

  1. Sản xuất.  2. Trồng trọt.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.
   630 K312NS 2007
    ĐKCB: PM.003312 (Sẵn sàng)  
15. Những tấm gương nông dân điển hình trong sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2007 - 2011 / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Phạm Hữu Văn, Lê Văn Khôi, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 303tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những hội viên nông dân có thành tích tiêu biểu xuất sắc, chủ động, sáng tạo vươn lên làm giàu đại diện cho hơn 10 triệu hội viên nông dân Việt Nam. Những cố gắng nỗ lực trong công việc, quá trình phấn đấu, sự tâm huyết với nghề của họ

  1. Điển hình tiên tiến.  2. Sản xuất.  3. Kinh doanh.
   I. Lê Văn Khôi.   II. Phạm Hữu Văn.   III. Đỗ Phương Mai.
   338.092 NH556TG 2013
    ĐKCB: PM.003975 (Sẵn sàng)  
16. Một số kinh nghiệm của đồng bào dân tộc thiểu số về sản xuất và bảo vệ môi trường / B.s.: Ma Trung Tỷ, Phạm Bình Sơn, Lê Hải Đường.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 95tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm làm ruộng bậc thang, biện pháp luân canh, chọn đất làm nương, đắp đập dẫn nước làm ruộng nước, cách canh tác bảo vệ đất, lựa chọn cây trồng phù hợp với điều kiện tự nhiên và môi trường v.v.. của đồng bào dân tộc thiểu số miền núi.

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Bảo vệ rừng.  3. Trồng trọt.  4. Sản xuất.
   I. Lê Hải Đường.   II. Trần Văn Đoàn.   III. Ma Trung Tỷ.   IV. Phạm Bình Sơn.
   631.5 M458SK 2004
    ĐKCB: PM.003892 (Sẵn sàng)  
17. ĐOÀN TRIỆU NHẠN
     Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê ARABICA ở Việt Nam / Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 84tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 82
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê Arabica (cà phê chè) ở Việt Nam; Giới thiệu thị trường cà phê chè trên thế giới và phương hướng sản xuất, xuất khẩu cà phê ở Việt Nam; Giới thiệu vài nét về cà phê hữu cơ và cà phê đặc biệt cùng những kiến nghị về việc điều chỉnh phương hướng sản xuất cà phê của nước ta

  1. Trồng trọt.  2. Xuất khẩu.  3. Sản xuất.  4. Cà phê.  5. {Việt Nam}
   338.1 C460SK 2004
    ĐKCB: PM.003861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003310 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004381 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004335 (Sẵn sàng)  
18. TẠ THỊ BÌNH
     Kỹ thuật sản xuất giống & nuôi một số đối tượng thuỷ đặc sản / Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 195tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 176-187
  Tóm tắt: Giới thiệu tới bà con kỹ thuật sản xuất giống và nuôi một số đối tượng thuỷ đặc sản: ba ba, ếch, lươn và các loại cá
   ISBN: 9786049233685

  1. Sản xuất.  2. Nuôi trồng thuỷ sản.  3. Kĩ thuật nuôi trồng.
   I. Lê Minh Hải.
   639.3 K600TS 2018
    ĐKCB: PM.002605 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN KIM ĐƯỜNG
     Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 163tr. : ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thức ăn chăn nuôi. Giới thiệu quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi từ cỏ, củ quả, rơm rạ, bột cá, giòi, giun đất và giun quế
   ISBN: 9786049233623

  1. Sản xuất.  2. Bảo quản.  3. Chế biến.  4. Thức ăn chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Tiếng.
   664.66 S105XC 2018
    ĐKCB: PM.002555 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐÌNH VINH
     Kỹ thuật sản xuất giống cá hồng Mỹ / Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 103tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 99-100
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học, tình hình nghề nuôi cá biển cũng như tình hình nghiên cứu sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá hồng Mỹ ở nước ngoài và ở Việt Nam. Kết quả nghiên cứu sản xuất giống cá hồng Mỹ. Hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cá hồng Mỹ
   ISBN: 9786049233661

  1. Sản xuất.  2. Cá hồng.  3. Giống.  4. Kĩ thuật chăn nuôi.
   I. Tạ Thị Bình.
   639.37725 K600TS 2018
    ĐKCB: PM.002615 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»