13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn
/ Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"... ISBN: 9786045721636
1. Phòng trừ sâu bệnh. 2. Rau sạch. 3. [Cẩm nang]
I. Lê Thị Thuỷ. II. Lê Thị Liễu. III. Nguyễn Thị Hiền. IV. Phạm Mỹ Linh.
635.0499 C120NP 2015
|
ĐKCB:
PM.004323
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
LÊ THỊ THUỶ Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ
/ Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ ISBN: 9786045721797
1. Sản xuất. 2. Quản lí. 3. Rau sạch.
I. Lê Thị Liễu. II. Phạm Mỹ Linh.
635.04 QU105LS 2015
|
ĐKCB:
PM.004283
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TRỊNH KHẮC QUANG Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo VietGAP
/ Trịnh Khắc Quang, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 251tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 203-247. - Thư mục: tr. 247-248 Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn theo VietGAP và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP ISBN: 9786045706855
1. Rau sạch. 2. Sản xuất. 3. Quản lí.
I. Lê Thị Liễu. II. Phạm Mỹ Linh.
635.04 H550455DQ 2014
|
ĐKCB:
PM.004083
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRẦN KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau sạch - rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu
/ Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về kĩ thuật trồng rau sạch, sản xuất rau an toàn, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu: súp lơ, cải bao, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, ngô, măng tây... / 22000đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch.
I. Nguyễn Công Hoan.
635 K600TT 2007
|
ĐKCB:
PM.003816
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004240
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng rau an toàn
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
1. Rau sạch. 2. Trồng trọt. 3. [Sổ tay]
635 S450TT 2013
|
ĐKCB:
PM.003335
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo mùa vụ xuân - hè
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt / 20000đ
1. Rau sạch. 2. Kĩ thuật trồng trọt.
635 K600TT 2009
|
ĐKCB:
PM.003460
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ đông - xuân
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 107tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt / 16500đ
1. Vụ đông xuân. 2. Rau sạch. 3. Kĩ thuật trồng trọt.
635 K600TT 2009
|
ĐKCB:
PM.003659
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003983
(Sẵn sàng)
|
| |
|