45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN DUY LƯỢNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính
/ Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng ISBN: 9786045721766
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt. 3. Rau.
I. Đỗ Phương Mai. II. Mai Văn Tưởng.
634 K600TT 2015
|
ĐKCB:
PM.004324
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
ĐẶNG, THẢO CHÂU Kỹ thuật trồng rau tại nhà
/ Đặng Thảo Châu biên soạn
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2014
.- 155 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau trồng tại nhà, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cách phòng tránh sâu bệnh, những điều cần biết trong sản xuất rau an toàn ISBN: 9786048620929 / 39000 VND
1. Nông nghiệp. 2. Rau.
|
ĐKCB:
PM.005758
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007002
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
THÁI HÀ Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau
/ Thái Hà, Đặng Mai
.- H. : Hồng Đức , 2011
.- 102tr. : ảnh, bảng ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu chung đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng cây một số loại rau mùa hè, rau vụ đông, cây rau họ bầu bí, rau thơm và rau gia vị / 17000đ
1. Rau. 2. Trồng trọt.
I. Đặng Mai.
635 K600TT 2011
|
ĐKCB:
PM.004703
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN, THỊ HỒNG Kỹ thuật trồng rau gia vị
/ Nguyễn Thị Hồng
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2014
.- 62 tr. : hình ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo quản một số loại rau gia vị như: hành lá, hành tím, hẹ, tỏi ta, tỏi tây, kiệu, bạc hà, rau mùi, lá tía tô, rau ngổ... nhằm mang lại hiệu quả và cho lợi ích kinh tế cao / 16000 VND
1. Rau. 2. Trồng trọt.
|
ĐKCB:
PM.004498
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004430
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 234tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 231-233 Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh.. / 25000đ
1. Quả. 2. Rau. 3. Trồng trọt. 4. [Sổ tay]
631.5 S450TK 2005
|
ĐKCB:
PM.004333
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
VŨ VĂN LIẾT Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau
/ Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hoà
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2006
.- 103tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Trình bày những nguyên lí cơ bản của sản xuất hạt giống cây trồng và giới thiệu kĩ thuật sản xuất hạt giống một số cây rau họ Cà, họ Thập tự, họ Bầu, Bí, những cây rau khác / 13500đ
1. Rau. 2. Giống. 3. Sản xuất.
I. Vũ Đình Hoà.
635 K600TS 2005
|
ĐKCB:
PM.003885
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003808
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
BÙI THỊ HUYỀN TRANG Kỹ thuật trồng hoa màu
/ Bùi Thị Huyền Trang b.s.
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 215tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi trồng cây rau ăn trái và cây rau ăn lá: rau họ cà, họ bầu bí, trồng lạc, vừng, đậu, cây rau họ cải và một số cây rau thường gặp / 52000đ
1. Trồng trọt. 2. Hoa màu. 3. Rau.
635 K600TT 2013
|
ĐKCB:
PM.003786
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003762
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Các loại rau củ
= Vegetables
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008
.- 1tờ : tranh màu ; 70cm
/ 9500đ
1. Rau. 2. Củ. 3. [Tranh màu]
580.22 C101LR 2008
|
ĐKCB:
PM.001744
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|