Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau củ : Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi : Song ngữ Việt - Anh / Tịnh Lâm b.s. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 31tr. : ảnh màu ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
   ISBN: 9786042061636 / 80000đ

  1. Thực vật.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. Củ.  5. Rau.  6. [Sách mẫu giáo]
   I. Tịnh Lâm.
   372.21 T550ĐB 2016
    ĐKCB: PM.000451 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
   ISBN: 9786045721766

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   634 K600TT 2015
    ĐKCB: PM.004324 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG, THẢO CHÂU
     Kỹ thuật trồng rau tại nhà / Đặng Thảo Châu biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2014 .- 155 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau trồng tại nhà, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cách phòng tránh sâu bệnh, những điều cần biết trong sản xuất rau an toàn
   ISBN: 9786048620929 / 39000 VND

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.
   
    ĐKCB: PM.005758 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007002 (Sẵn sàng)  
4. THÁI HÀ
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau / Thái Hà, Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2011 .- 102tr. : ảnh, bảng ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu chung đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng cây một số loại rau mùa hè, rau vụ đông, cây rau họ bầu bí, rau thơm và rau gia vị
/ 17000đ

  1. Rau.  2. Trồng trọt.
   I. Đặng Mai.
   635 K600TT 2011
    ĐKCB: PM.004703 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, THỊ HỒNG
     Kỹ thuật trồng rau gia vị / Nguyễn Thị Hồng .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2014 .- 62 tr. : hình ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo quản một số loại rau gia vị như: hành lá, hành tím, hẹ, tỏi ta, tỏi tây, kiệu, bạc hà, rau mùi, lá tía tô, rau ngổ... nhằm mang lại hiệu quả và cho lợi ích kinh tế cao
/ 16000 VND

  1. Rau.  2. Trồng trọt.
   
    ĐKCB: PM.004498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004430 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ THÙY
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt / / Phạm Thị Thùy .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 199tr. : hình vẽ ; 21cm
   tr.194-195

  1. Rau.  2. Trồng rau.
   635 S105XR 2010
    ĐKCB: PM.004392 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Quả.  2. Rau.  3. Trồng trọt.  4. [Sổ tay]
   631.5 S450TK 2005
    ĐKCB: PM.004333 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105XV 2008
    ĐKCB: PM.004383 (Sẵn sàng)  
9. VŨ VĂN LIẾT
     Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau / Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hoà .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 103tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên lí cơ bản của sản xuất hạt giống cây trồng và giới thiệu kĩ thuật sản xuất hạt giống một số cây rau họ Cà, họ Thập tự, họ Bầu, Bí, những cây rau khác
/ 13500đ

  1. Rau.  2. Giống.  3. Sản xuất.
   I. Vũ Đình Hoà.
   635 K600TS 2005
    ĐKCB: PM.003885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003808 (Sẵn sàng)  
10. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / / Bùi Huyền Trang biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 187 tr. ; 19 cm
  1. Gia vị.  2. Rau.  3. Trồng rau.
   I. Bùi Huyền Trang.
   635 K600TT 2013
    ĐKCB: PM.003841 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009224 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 146tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau trong sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam

  1. Thuốc bảo vệ thực vật.  2. Rau.  3. Sử dụng.  4. {Việt Nam}  5. [Danh mục]
   632 S450TD 2013
    ĐKCB: PM.003964 (Sẵn sàng)  
12. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003888 (Sẵn sàng)  
13. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 215tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi trồng cây rau ăn trái và cây rau ăn lá: rau họ cà, họ bầu bí, trồng lạc, vừng, đậu, cây rau họ cải và một số cây rau thường gặp
/ 52000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa màu.  3. Rau.
   635 K600TT 2013
    ĐKCB: PM.003786 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003762 (Sẵn sàng)  
14. Các loại rau củ = Vegetables .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008 .- 1tờ : tranh màu ; 70cm
/ 9500đ

  1. Rau.  2. Củ.  3. [Tranh màu]
   580.22 C101LR 2008
    ĐKCB: PM.001744 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Rau củ quả làm gia vị phòng chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 351tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 600 bài thuốc từ 20 loại rau, 9 loại củ, 12 loại quả làm gia vị phòng chữa bệnh cùng một số gia vị khác trong phòng chữa bệnh
/ 88000đ

  1. Rau.  2. Bài thuốc.  3. Gia vị.  4. Quả.  5. Củ.
   615.88 R111CQ 2013
    ĐKCB: PM.001733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001860 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»