Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM XANH
     Góp phần tìm hiểu lịch sử quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ / Phạm Xanh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 274tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện lịch sử, những nhân vật có vai trò trong mối quan hệ giữa Việt Nam và Mỹ từ thế kỉ 18 đến những năm 40 của thế kỉ 20
/ 43000đ

  1. Quan hệ ngoại giao.  2. Lịch sử.  3. {Mỹ}
   327.597073 G434PT 2006
    ĐKCB: PM.004182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004826 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ ĐỨC ĐỊNH
     Trung Đông và khả năng mở rộng quan hệ hợp tác với Việt Nam : Sách tham khảo / Đỗ Đức Định ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 447tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông
   Thư mục: tr. 427-441
  Tóm tắt: Trình bày những lý thuyết và quan điểm, chính sách có ảnh hưởng tới quan hệ hợp tác Việt Nam - Trung Đông. Những thay đổi về chính sách và thực tiễn diễn ra tại Trung Đông và thế giới gần đây. Tình hình chính trị - an ninh, ngoại giao, thương mại, du lịch, dầu mỏ, đầu tư nước ngoài. Quan hệ quốc tế. Thực trạng, quan điểm và giải pháp chiến lược để mở rộng quan hệ hợp tác Việt Nam - Trung Đông

  1. Quan hệ ngoại giao.  2. Hợp tác phát triển.  3. {Việt Nam}  4. [Sách tham khảo]
   327.597056 TR513ĐV 2013
    ĐKCB: PM.004041 (Sẵn sàng)  
3. RAJARETNAM, M.
     Một Đông Nam Á - Vận mệnh chung, tương lai chung : Sách tham khảo / M. Rajaretnam, Thái Quang Trung ; Dịch: Minh Hải... ; H.đ.: Đức Hạnh, Trọng Minh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 643tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề cơ bản trong quan hệ ngoại giao của các nước Đông Nam Á: hướng tới hoà giải trong khu vực, mục tiêu xây dựng lòng tin và hợp tác, phân tích vận mệnh chung của khu vực, khẳng định tư cách thành viên Asean của Việt Nam và báo cáo của các nhóm nghiên cứu

  1. Phát triển.  2. Hợp tác.  3. Quan hệ ngoại giao.  4. {Đông Nam Á}  5. [Sách tham khảo]
   I. Trọng Minh.   II. Đức Hạnh.   III. Hoàng Linh.   IV. Thái Quang Trung.
   327.59 M458ĐN 2013
    ĐKCB: PM.002609 (Sẵn sàng)