Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"...
   ISBN: 9786045721636

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Rau sạch.  3. [Cẩm nang]
   I. Lê Thị Thuỷ.   II. Lê Thị Liễu.   III. Nguyễn Thị Hiền.   IV. Phạm Mỹ Linh.
   635.0499 C120NP 2015
    ĐKCB: PM.004323 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. THANH HUYỀN
     Kỹ thuật phòng trị sâu bệnh gây hại trên cải thảo / Thanh Huyền .- H. : Hồng Đức , 2016 .- 159tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Phân biệt sâu bệnh hại ở cải thảo. Hướng dẫn kĩ thuật phòng trị sâu bệnh hại cải thảo, phòng trị tổng hợp không ô nhiễm sâu bệnh hại trên cải thảo
   ISBN: 9786048677466 / 35000đ

  1. Trồng trọt.  2. Phòng trừ sâu bệnh.
   635.349 K600TP 2016
    ĐKCB: PM.004124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004494 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cà phê - ca cao / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2013 .- 95tr. : bảng ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng)
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, điều kiện sinh thái, yêu cầu chất dinh dưỡng của cây cafê-cacao, công tác giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh của cây.
/ 30000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Ca cao.  3. Cà phê.  4. Cây công nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   633.8 TR455-C 2013
    ĐKCB: PM.004407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004445 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh dứa - chuối - đu đủ / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 103tr., 4 tr. ảnh ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng)
   Thư mục: tr. 103
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật học, điều kiện sinh thái, điều kiện dinh dưỡng của các cây dứa, chuối, đu đủ, công tác.
/ 25000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Dứa.  3. Chuối.  4. Đu đủ.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   634 TR455-C 2011
    ĐKCB: PM.004219 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG HỮU BÌNH
     Sổ tay kỹ thuật trồng một số loại cây ăn quả / Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Hoàng Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 151tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về giá trị kinh tế, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh đối với một số loài cây ăn quả như: vải, xoài, bưởi, dứa, hồng, nhãn, na
/ 21500đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Cây ăn quả.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. [Sổ tay]
   I. Hoàng Minh.
   634 S450TK 2008
    ĐKCB: PM.004225 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 215tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày 5 nhóm sâu bệnh hại rau và phương pháp phòng trừ chúng: sâu hại rau họ hoa chữ thập, đậu đỗ làm rau, rau ăn quả, cà chua và khoai tây, một số rau gia vị và các loại rau khác
/ 30000đ

  1. Rau gia vị.  2. Rau ăn củ.  3. Rau ăn quả.  4. Sâu hại.  5. Phòng trừ sâu bệnh.
   632 S125BH 2007
    ĐKCB: PM.004287 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cam - quýt - bưởi - chanh / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 95tr., 4 tr. ảnh : bảng ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng)
   Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật học, yêu cầu các điều kiện sinh thái, yêu cầu dinh dưỡng của các cây ăn quả cam-quýt-bưởi-chanh, công tác giống, trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh.
/ 25000đ

  1. Cây có múi.  2. Chanh.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Bưởi.  5. Quít.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   634 TR455-C 2011
    ĐKCB: PM.004347 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG THỊ DUNG
     Sâu hại đậu tương và biện pháp phòng trừ : Sách chuyên khảo / Đặng Thị Dung .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 116tr. : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây đậu tương. Một số loại sâu hại đậu tương và cách phòng trừ. Phương pháp điều tra phát hiện sâu hại đậu tương

  1. Đậu tương.  2. Sinh trưởng.  3. Đặc điểm.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   633.3 S125HĐ 2006
    ĐKCB: PM.004341 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004290 (Sẵn sàng)  
9. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 141tr. ; 19cm .- (Tủ sách Kiến thức nhà nông)
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, một số vấn đề thường gặp khi sử dụng và biện pháp bảo vệ mùa màng, phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả, cây rau.
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thuốc bảo vệ thực vật.  3. Sử dụng.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   632 H550455DS 2005
    ĐKCB: PM.004351 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ CHẤT
     Rệp sáp hại cây trồng và biện pháp phòng trị / Nguyễn Thị Chất .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2008 .- 176tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 167-175
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rệp sáp, các loài rệp sáp và thiên địch của chúng, cách phòng trị. Kết quả nghiên cứu chi tiết về loài rệp sáp này từ 1999 - 2007 trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, các tỉnh phụ cận và Tây Nguyên

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Cây trồng.  3. Côn trùng có hại.  4. Rệp.
   632 R257SH 2008
    ĐKCB: PM.004270 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi ong hiệu quả trong nông hộ / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loài mật ong và lợi ích của nghề nuôi ong. Đặc điểm sinh học đàn ong, dụng cụ nuôi ong, quản lí đàn ong theo phương pháp cổ truyền. Kĩ thuật nuôi ong và tạo chúa nhân đàn, cây lấy mật, quản lí, khai thác và phòng trừ sâu bệnh hại ong
/ 22500đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Ong mật.  3. Chăn nuôi.
   638 TH552HN 2008
    ĐKCB: PM.003385 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.7 : Cây sầu riêng / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 66tr., 1tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 65
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm thực vật, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây sầu riêng. Giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây sầu riêng. Thu hoạch và bảo quản quả sầu riêng.
/ 25000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Sầu riêng.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 K600TC 2008
    ĐKCB: PM.003457 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây dưa hấu / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 63tr. : ảnh, hình vẽ ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng ; Q.11)
   Thư mục: 63
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính cây dưa hấu, giới thiệu một số giống dưa, thời vụ trồng và luân canh. Kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây dưa hấu
/ 22000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Sâu bệnh.  3. Trồng trọt.  4. Dưa hấu.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   634 TR455CS 2011
    ĐKCB: PM.003818 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN VIÊN
     Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Viên, Đỗ Tấn Dũng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 83tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 79-81
  Tóm tắt: Một vài nét chung về cây cà chua và kỹ thuật trồng. Trình bày đặc điểm, triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, biện pháp phòng chống của mười một bệnh do nấm, ba bệnh do vi khuẩn gây ra đối với cà chua. Phương pháp điều tra , đánh giá một số bệnh do nấm vi khuẩn hại cà chua chủ yếu
/ 8500đ

  1. Vi khuẩn.  2. Nấm.  3. Cà chua.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. [Sách chuyên khảo]
   I. Đỗ Tấn Dũng.
   635 B256HC 2004
    ĐKCB: PM.003325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003336 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.4 : Cây đu đủ / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 50tr., 5tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 48
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật học của cây đu đủ. Yêu cầu về ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản đu đủ.
/ 26000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Đu đủ.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 K600TC 2008
    ĐKCB: PM.003344 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh xoài, vú sữa, sapô, dừa / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2010 .- 98tr. : ảnh, hình vẽ ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng ; Q.14)
   Thư mục: 98-99
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính, giống, cách nhân giống, trồng và chăm sóc cùng một số phương pháp phòng trừ sâu bệnh của một số cây: Xoài, vú sữa, hồng xiêm và dừa
/ 18/000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Trồng trọt.  3. Hồng xiêm.  4. Sâu bệnh.  5. Xoài.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   634 TR455CS 2010
    ĐKCB: PM.003318 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN DANH VÂN
     Hỏi đáp về phòng trừ dịch hại cây trồng . Q.4 : Cây ăn trái / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 156tr., 10tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 155
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về phòng trừ dịch hại cây ăn trái như: Những bệnh trên cây bưởi, cây chanh, cây xoài, cây táo và mãng cầu xiêm.
/ 45000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Bệnh hại cây trồng.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Chanh.  5. Xoài.  6. [Sách hỏi đáp]
   634 H428ĐV 2008
    ĐKCB: PM.003300 (Sẵn sàng)  
18. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây hồ tiêu / Trần Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Vân, Hoàng Thị Hồng Quế... .- H. : Nông nghiệp , 2012 .- 108tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 91-93. - Thư mục: tr. 94-107
  Tóm tắt: Tổng quan về cây hồ tiêu và các loại sâu hại, bệnh hại cây hồ tiêu ở giai đoạn vườn ươm, vườn trồng và trong kinh doanh
   ISBN: 9786046005476

  1. Hạt tiêu.  2. Kĩ thuật.  3. Phòng trừ sâu bệnh.
   I. Trần Thị Thu Hà.   II. Nguyễn Thị Vân.   III. Hoàng Thị Hồng Quế.   IV. Lê Đình Hường.
   633.8 K600TP 2012
    ĐKCB: PM.003990 (Sẵn sàng)  
19. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại keo / Nguyễn Thế Nhã, Lê Thị Diên, Trần Minh Đức... .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 116tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 110-111
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin cơ bản về thành phần loài và các đặc điểm sinh học của các loài sâu hại keo tai tượng và keo lá tràm. Một số bệnh hại keo thường gặp và cách phòng trừ sâu bệnh

  1. Lâm nghiệp.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Cây keo lá.
   I. Nguyễn Thế Nhã.   II. Nguyễn Thị Thương.   III. Trần Minh Đức.   IV. Lê Thị Diên.
   634.9 K600TP 2009
    ĐKCB: PM.003972 (Sẵn sàng)  
20. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 99tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang

  1. Bảo quản.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Khoai lang.
   635 C126KL 2004
    ĐKCB: PM.003918 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»