Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI VŨ HUY
     Bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn : Viêm màng não mủ / Bùi Vũ Huy .- H. : Y học , 2020 .- 311tr. ; 21cm
   Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn; căn nguyên gây bệnh và các đặc điểm dịch tễ học; một số đặc điểm giải phẫu, sinh lý và sinh lý bệnh trong bệnh lý viêm màng não nhiễm khuẩn; biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm trong bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn...
   ISBN: 9786046646686 / 50000đ

  1. Phòng trị bệnh.  2. Viêm màng não.  3. Chẩn đoán.  4. Nhiễm khuẩn.
   616.82 BVH.BV 2020
    ĐKCB: PM.011083 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ TRỰC NHÃ
     Danh lục cây thuốc quanh ta . T.1 / Ngô Trực Nhã chủ biên; Võ Văn Chi .- H. : Nông nghiệp , 2020 .- 500 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tên khoa học kèm theo tên tiếng Việt thường dùng, tên khác đã được nêu ở các sách khác, tên dân tộc Thái, dạng sống, sinh thái, phân bố, bộ phận dùng, tính vị, hiệu dụng của các loại cây thuốc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
   ISBN: 9786046032069

  1. Cây thuốc.  2. Phòng trị bệnh.  3. Công dụng.  4. {Nghệ An}
   I. Võ Văn Chi.
   615 NTN.D1 2020
    ĐKCB: PM.011042 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. ALBERS, SUSAN
     50 cách giải stress không cần thức ăn / Susan Albers ; Biên dịch: Uông Xuân Vy... .- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ ; TGM books , 2016 .- 198tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: 50 ways to soothe yourself without food
  Tóm tắt: Giới thiệu 50 phương pháp giúp giảm rối loạn ăn uống do stress như: Các phương pháp thiền chính niệm, thay suy nghĩ đổi cách ăn, những cảm giác dễ chịu giúp trấn an và thư giãn cơ thể, bằng các mối quan hệ xã hội...
   ISBN: 9786045631188 / 80000đ

  1. Stress.  2. Phòng trị bệnh.
   I. Uông Xuân Vy.   II. Vi Thảo Nguyên.   III. Nguyễn Phước Hoàng Diễm.
   616.8526 50CG 2016
    ĐKCB: PM.005387 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. THANH HUYỀN
     Phòng và trị bệnh cho ong mật / Thanh Huyền .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 119tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguyên tắc và căn cứ lựa chọn giống ong mật; phương pháp phối giống của đàn ong giao tạp; thiết bị và dụng cụ nuôi ong và phương pháp phòng trị sâu bệnh hại ở ong mật
   ISBN: 9786048677411 / 27000đ

  1. Ong mật.  2. Phòng trị bệnh.  3. Chăn nuôi.
   638.12 PH431VT 2015
    ĐKCB: PM.004237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004239 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. THÁI HÀ
     Phòng bệnh ở bò / Thái Hà, Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2016 .- 119tr. : ảnh ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Trình bày về kỹ thuật chăn nuôi bò cái sinh sản, chăm sóc bê sơ sinh, bò giống lai, phương thức chăn nuôi và quản lý đàn bò giống. Cách phòng trị bệnh ở đàn bò nuôi như bệnh tiêu hoá, bệnh do ký sinh trùng, bệnh sinh sản ở đàn bò nuôi, bệnh truyền nhiễm do virus, cảm nắng, ngộc độc sắn, cước chân...
   ISBN: 9786048677664 / 26000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Đặng Mai.
   636.2 PH431BỞ 2016
    ĐKCB: PM.002855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004059 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004081 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. QUÁCH TUẤN VINH
     Thực phẩm với bệnh ung thư / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...
   ISBN: 9786045720141

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   616.994 TH552PV 2015
    ĐKCB: PM.001867 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TẠ VĂN BÌNH
     Phòng và điều trị đái tháo đường / Tạ Văn Bình, Nguyễn Huy Cường .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 243tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về bệnh đái tháo đường, cách phòng ngừa và phát hiện sớm, phương pháp điều trị, hướng dẫn người bệnh chế độ ăn uống hợp lý, chế độ vận động và tự kiểm soát bệnh...
   ISBN: 9786045707746

  1. Tiểu đường.  2. Phòng trị bệnh.
   I. Nguyễn Huy Cường.
   616.462 PH431VĐ 2015
    ĐKCB: PM.001728 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. VŨ HỮU NGÕ
     Chữa bệnh cao huyết áp bằng phương pháp dưỡng sinh / Vũ Hữu Ngõ .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thể dục thể thao , 2017 .- 112tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh cao huyết áp; bệnh cao huyết áp theo y học cổ truyền; khả năng và hướng dẫn phòng và điều trị bệnh bằng phương pháp dưỡng sinh: tự xoa bóp, luyện thở, luyện thư giãn, bấm huyệt...
   ISBN: 9786045728505

  1. Cao huyết áp.  2. Phòng trị bệnh.  3. Dưỡng sinh.
   616.132062 CH551BC 2017
    ĐKCB: PM.001862 (Sẵn sàng)  
9. ĐÁI DUY BAN
     Những dược liệu quý làm thuốc chữa bệnh từ rau quả, cây cảnh vườn quả . T.1 / Đái Duy Ban, Bùi Đắc Sáng, Trần Nhân Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 235tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kiến thức cơ bản về thức ăn có nguồn gốc rau củ và thực vật nói chung. Giới thiệu tên gọi, đặc điểm, thành phần hoá học và dinh dưỡng, công dụng chủ yếu và cách chế biến các món ăn, thức uống, bài thuốc từ các loại cây ăn quả, cây cảnh vườn nhà cho dược liệu quý làm thuốc như: Cây anh đào, cây bầu, cây bầu đất, cây bí đao, cây bí đỏ, cây bơ...
   ISBN: 9786045762042

  1. Thực vật.  2. Dược liệu.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Bùi Đắc Sáng.   II. Trần Nhân Thắng.
   615.321 NH556DL 2020
    ĐKCB: PM.010253 (Sẵn sàng)  
10. ĐÁI DUY BAN
     Phòng, chống các bệnh thường gặp trong gia đình bằng thảo dược quanh ta . T.2 : Hệ xương khớp, hệ da liễu / Đái Duy Ban, Trần Nhân Thắng .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 247tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 241-247
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị theo Tây y, cách phòng ngừa và những bài thuốc theo kinh nghiệm dân gian và Đông y điều trị các bệnh thường gặp của hệ xương khớp và hệ da liễu như: Tê nhức chân tay, đau lưng, bong gân, trật khớp, chứng vẹo cổ, đau tức sườn, bệnh chàm, bệnh sạm da, bệnh mày đay...
   ISBN: 9786048041960

  1. Phòng trị bệnh.  2. Thảo dược.  3. Bệnh da liễu.  4. Bệnh xương khớp.
   I. Trần Nhân Thắng.
   616.5068 PH431CC 2020
    ĐKCB: PM.009727 (Sẵn sàng)  
11. ĐINH VĂN VÂN
     Lão khoa và phép trường sinh đại chúng / Đinh Văn Vân ch.b. .- H. : Thể thao và Du lịch , 2018 .- 160tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 157
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về hiện tượng tuổi già. Cung cấp các phương pháp phòng và chữa bệnh tuổi già thông qua: dưỡng sinh, tập luyện thể dục
   ISBN: 9786048507275

  1. Tập luyện.  2. Phòng trị bệnh.  3. Lão khoa.
   613.0438 L108KV 2018
    ĐKCB: PM.009258 (Sẵn sàng)  
12. THÁI HÀ
     Phòng bệnh ở bò / Thái Hà, Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2016 .- 119tr. : ảnh ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Trình bày về kỹ thuật chăn nuôi bò cái sinh sản, chăm sóc bê sơ sinh, bò giống lai, phương thức chăn nuôi và quản lý đàn bò giống. Cách phòng trị bệnh ở đàn bò nuôi như bệnh tiêu hoá, bệnh do ký sinh trùng, bệnh sinh sản ở đàn bò nuôi, bệnh truyền nhiễm do virus, cảm nắng, ngộc độc sắn, cước chân...
/ 26000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Đặng Mai.
   636.2 PH431BỞ 2016
    ĐKCB: PM.004448 (Sẵn sàng)  
13. ĐỖ ĐỨC NGỌC
     Chữa bệnh tiểu đường và biến chứng / Đỗ Đức Ngọc b.s. .- Tái bản lần 1 .- Thanh Hoá ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Văn Lang , 2015 .- 174tr. ; 21cm .- (Khí công Y đạo)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và nhận biết những dấu hiệu của người sắp bị bệnh tiểu đường, phân loại bệnh chứng, điều dưỡng, những món ăn thay thuốc phòng và chữa bệnh tiểu đường, bài thuốc kinh nghiệm chữa bệnh tiểu đường của đông y
/ 53000đ

  1. Phòng trị bệnh.  2. Bài thuốc đông y.  3. Tiểu đường.
   616.462068 CH551BT 2015
    ĐKCB: PM.001740 (Sẵn sàng)