12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐỖ QUỐC TOÁN Sổ tay công tác văn phòng cấp uỷ địa phương, cơ sở
/ Đỗ Quốc Toán, Phạm Thị Thinh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 192tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 81-86 Tóm tắt: Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ địa phương, cơ sở: chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, xây dựng chương trình công tác, chuẩn bị và phục vụ hội nghị, soạn thảo và ban hành văn bản... cùng một số văn bản hiện hành về kinh phí hoạt động của cấp uỷ cơ quan, tổ chức Đảng ISBN: 9786045761922
1. Công tác Đảng. 2. Cấp uỷ. 3. Nghiệp vụ. 4. Văn phòng. 5. [Sổ tay]
I. Phạm Thị Thinh.
324.2597075 S450TC 2020
|
ĐKCB:
PM.010387
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
ĐỖ QUỐC TOÁN Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ ở cơ sở
/ Đỗ Quốc Toán (ch.b.), Phạm Thị Thinh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 207tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 191-193 Tóm tắt: Gồm hơn 100 câu hỏi đáp về công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở: công tác phục vụ cấp uỷ; thể loại, thẩm quyền ban hành và thể thức văn bản; quản lý văn bản và lập hồ sơ; quản lý và sử dụng con dấu; quản lý tài liệu lưu trữ. Giới thiệu những mẫu văn bản và sổ sách dùng trong công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở
1. Nghiệp vụ. 2. Văn phòng. 3. Cấp uỷ. 4. Công tác Đảng. 5. [Sách hỏi đáp]
I. Phạm Thị Thinh.
324.2597071 H550455DN 2013
|
ĐKCB:
PM.002846
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Nghiệp vụ công tác Đảng viên và văn bản hướng dẫn thực hiện
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 371 tr. : bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Bao gồm những bài nghiên cứu, trao đổi những vấn đề thực tế hiện nay về sinh hoạt Chi bộ, về công tác phát triển Đảng, việc ra quyết định và thực hiện nghị quyết của Chi bộ... Cuốn sách cũng trích đăng những nội dung hướng dẫn số 08-HD/BTCTW của Ban Tổ chức Trung ương ngày 21/6/2001
1. Chính trị. 2. Nghiệp vụ.
|
ĐKCB:
PM.002714
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|