Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kỹ năng, nghiệp vụ dành cho công chức văn phòng - thống kê cấp xã / B.s.: Nguyễn Thị Thanh Hương (ch.b.), Trần Thị Minh Tâm, Hoàng Văn Luận... .- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 195 tr. : bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và giải đáp một số vấn đề cụ thể về: công chức văn phòng - thống kê; kỹ năng soạn thảo văn bản cấp xã; các công tác văn thư, lưu trữ, thống kê cấp xã
   ISBN: 9786045782675

  1. Kĩ năng.  2. Cấp xã.  3. Quản lí hành chính.  4. Nghiệp vụ.
   I. Hà Thị Lan Hương.   II. Lê Thị Huệ.   III. Hoàng Văn Luận.   IV. Trần Thị Minh Tâm.
   352.6321409597 HTLH.KN 2022
    ĐKCB: PM.011140 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ QUỐC TOÁN
     Sổ tay công tác văn phòng cấp uỷ địa phương, cơ sở / Đỗ Quốc Toán, Phạm Thị Thinh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 192tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 81-86
  Tóm tắt: Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ địa phương, cơ sở: chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, xây dựng chương trình công tác, chuẩn bị và phục vụ hội nghị, soạn thảo và ban hành văn bản... cùng một số văn bản hiện hành về kinh phí hoạt động của cấp uỷ cơ quan, tổ chức Đảng
   ISBN: 9786045761922

  1. Công tác Đảng.  2. Cấp uỷ.  3. Nghiệp vụ.  4. Văn phòng.  5. [Sổ tay]
   I. Phạm Thị Thinh.
   324.2597075 S450TC 2020
    ĐKCB: PM.010387 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ QUỐC TOÁN
     Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ ở cơ sở / Đỗ Quốc Toán (ch.b.), Phạm Thị Thinh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 207tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 191-193
  Tóm tắt: Gồm hơn 100 câu hỏi đáp về công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở: công tác phục vụ cấp uỷ; thể loại, thẩm quyền ban hành và thể thức văn bản; quản lý văn bản và lập hồ sơ; quản lý và sử dụng con dấu; quản lý tài liệu lưu trữ. Giới thiệu những mẫu văn bản và sổ sách dùng trong công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở

  1. Nghiệp vụ.  2. Văn phòng.  3. Cấp uỷ.  4. Công tác Đảng.  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Thị Thinh.
   324.2597071 H550455DN 2013
    ĐKCB: PM.002846 (Sẵn sàng)  
4. Nghiệp vụ công tác Đảng viên và văn bản hướng dẫn thực hiện .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 371 tr. : bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Bao gồm những bài nghiên cứu, trao đổi những vấn đề thực tế hiện nay về sinh hoạt Chi bộ, về công tác phát triển Đảng, việc ra quyết định và thực hiện nghị quyết của Chi bộ... Cuốn sách cũng trích đăng những nội dung hướng dẫn số 08-HD/BTCTW của Ban Tổ chức Trung ương ngày 21/6/2001

  1. Chính trị.  2. Nghiệp vụ.
   
    ĐKCB: PM.002714 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG THỊ LANH
     Nghiệp vụ ghi chép sửa chữa sai sót trong sổ, biểu mẫu hộ tịch / Lương Thị Lanh .- H. : Tư pháp , 2012 .- 265tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi đáp và các văn bản pháp luật có nội dung liên quan về các tình huống về ghi chép, sửa chữa sai sót trong biểu mẫu hộ tịch

  1. Pháp luật.  2. Hộ tịch.  3. Biểu mẫu.  4. Chi chép.  5. Nghiệp vụ.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   342.597 NGH307VG 2012
    ĐKCB: PM.002057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002443 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG ĐỨC SINH
     Một số kỹ năng nghiệp vụ hành chính văn phòng cấp cơ sở / B.s.: Đặng Đức Sinh (ch.b.), Nguyễn Văn Vân, Nguỵ Nguyên Chí .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 59tr. : bảng, sơ đồ ; 20cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày các kỹ năng cơ bản trong hoạt động hành chính văn phòng cấp cơ sở như: công tác thống kê, kỹ năng tổ chức cuộc họp, hội nghị; công tác soạn thảo văn bản; kỹ năng giao tiếp của cán bộ, công chức

  1. Địa phương.  2. Nghiệp vụ.  3. Văn phòng.  4. Hành chính.
   I. Nguyễn Văn Vân.   II. Nguỵ Nguyên Chí.
   352.14 M458SK 2011
    ĐKCB: PM.001863 (Sẵn sàng)