Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN VIỆT NGỮ
     Về nghệ thuật chèo . Q.2 / Trần Việt Ngữ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 582tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 567-573
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình chèo văn minh và chèo cải lương; quá trình 40 năm làm mới nghệ thuật chèo; nắm vững những đặc điểm nghệ thuật cơ bản của chèo cổ
   ISBN: 9786049027949

  1. Chèo.  2. Nghệ thuật truyền thống.  3. {Việt Nam}
   792.509597 V250NT 2015
    ĐKCB: PM.008505 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Nghệ thuật múa rối cổ truyền Xứ Đoài / Văn Học (ch.b.), Yên Giang, Hồ Sĩ Tá... .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 278tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 269-272
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, xuất xứ, đặc trưng của nghệ thuật múa rối; giới thiệu về ông tổ nghề rối và những phường rối Xứ Đoài; giá trị của rối cổ truyền, bảo tồn và phát huy di sản văn hoá vật thể và phi vật thể rối cổ truyền Xứ Đoài
   ISBN: 9786047845248

  1. Múa rối.  2. Nghệ thuật truyền thống.  3. {Hà Nội}
   I. Văn học.   II. Nguyễn Duy Cách.   III. Yên Giang.   IV. Hồ Sĩ Tá.
   791.50959731 NGH250TM 2016
    ĐKCB: PM.008471 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. SANG SẾT
     Nội dung 72 vở diễn ca kịch dù kê dân tộc Khmer Nam Bộ : : Song ngữ Khmer - Việt / / Sang Sết sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2019 .- 307 tr. : ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 272- 296. - Thư mục: tr. 297- 298. - Summary: tr. 299
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung 72 vở diễn ca kịch dù kê rất đặc trưng của dân tộc Khmer Nam Bộ
   ISBN: 9786049777363 / 154000

  1. Dân tộc Khmer.  2. Nghệ thuật truyền thống.  3. Ca kịch.
   895.932 N452D7 2019
    ĐKCB: PM.009862 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Những xu hướng biến đổi văn hoá các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam : : Nghiên cứu / / Nguyễn Thị Huế .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2019 .- 583 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 568- 577. - Summary: tr. 579
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa và đặc điểm địa - văn hóa các dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam; văn hóa truyền thống, văn học dân gian, ngôn ngữ, chữ viết, nghệ thuật truyền thống các dân tộc vùng núi phía Bắc và xu hướng biến đổi
   ISBN: 9786049775871 / 292000

  1. Văn hóa truyền thống.  2. Văn học dân gian.  3. Nghệ thuật truyền thống.  4. Ngôn ngữ.  5. Chữ viết.
   390.09597 NH556XH 2019
    ĐKCB: PM.009869 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. HÀ VĂN CẦU
     Hề chèo / Hà Văn Cầu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tổng quan về nghệ thuật chèo nói chung và hề chèo nói riêng. Giới thiệu một số loại hình trong hề chèo như: hề gậy, hề mồi, hề tính cách, hề văn minh và hề cải lương
   ISBN: 9786049028830

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Hề chèo.  3. {Việt Nam}
   792.509597 H250C 2015
    ĐKCB: PM.008940 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. ĐỖ ĐÌNH THỌ
     Trò ổi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định / S.t., giới thiệu: Đỗ Đình Thọ (ch.b.), Lê Xuân Quang .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 155tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 149-150
  Tóm tắt: Tìm hiểu về múa rối, môn nghệ thuật dân gian truyền thống của tỉnh Nam Định. Giới thiệu một số trò rối cạn và rối nước như: rối cạn Chùa Bi, rối nước Bàn Thạch Nam Chấn và thôn Nhất Nam Giang cùng một số tích trò thường diễn
   ISBN: 9786049028533 / [Kxđ]

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Múa rối nước.  3. Múa rối cạn.  4. {Nam Định}
   I. Lê Xuân Quang.
   791.530959738 TR400ỔL 2015
    ĐKCB: PM.008878 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN VIỆT NGỮ
     Về nghệ thuật chèo . Q.1 / Trần Việt Ngữ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 406tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và thời điểm thành hình chèo truyền thống; nguồn gốc dân gian của chèo; quá trình chuyển hoá, phát triển của chèo sân đình
   ISBN: 9786049027932

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Chèo.  3. {Việt Nam}
   792.509597 V250NT 2015
    ĐKCB: PM.008760 (Sẵn sàng)  
8. LÊ NGỌC CANH
     Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt Hà Tây / Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 309tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 241-268. - Thư mục: tr. 271-276
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan xứ sở, văn hoá, nghệ thuật âm nhạc, múa, sân khấu truyền thống của người Việt vùng Hà Tây
   ISBN: 9786045000534

  1. Người Việt Nam.  2. Dân tộc Kinh.  3. Nghệ thuật truyền thống.  4. Nghệ thuật biểu diễn.  5. {Hà Tây}
   I. Tô Đông Hải.   II. Lưu Danh Doanh.
   790.20959731 NGH250TB 2011
    ĐKCB: PM.008718 (Sẵn sàng)  
9. Hoa văn Cung đình Huế / Biên dịch: Ưng Tiếu, Lan Hương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 215tr., 12 tờ ảnh : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tuyển tập các hình ảnh của bộ sưu tập về các bản in, bản vẽ, các bức hoạ của nghệ thuật trang trí cổ truyền Việt Nam
/ 74000đ

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Cung đình.  3. Hoa văn.  4. Nghệ thuật trang trí thực hành.  5. {Huế}
   I. Công Tằng Tôn Nữ Lan Hương.   II. Ưng Tiếu.
   745.0959749 H401VC 2011
    ĐKCB: PM.007219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007722 (Sẵn sàng)