23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật
/ Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao ISBN: 9786045721902
1. Nghệ thuật. 2. Văn học. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Văn Dân. II. Tiến Mạnh. III. Nguyễn Hoà. IV. Trần Hoàng Sơn.
709.597 "Đ452MT 2015
|
ĐKCB:
PM.004922
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRẦN KỲ PHƯƠNG Góp phần nghiên cứu văn minh và nghệ thuật của vương quốc cổ Champa tại miền Trung Việt Nam
: Nghiên cứu, giới thiệu
/ Trần Kỳ Phương
.- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019
.- 483tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
Tóm tắt: Bộ sách là kết quả từ kho tài liệu hàng ngàn công trình, tác phẩm đã được nghiên cứu, sưu tầm, biên dịch, sáng tạo qua nhiều thế hệ tác giả, nghệ nhân...với mục tiêu thực hiện chính sách dân tộc của Đảng, Nhfa nươcvs nhằm bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam / 90000đ
1. Nghiên cứu. 2. Văn minh. 3. Nghệ thuật. 4. {Việt Nam}
959.7 G434PN 2019
|
ĐKCB:
PM.010133
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
KIỀU TRUNG SƠN Cồng chiêng Mường
/ Kiều Trung Sơn
.- H. : Lao động , 2012
.- 330tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 317-326 Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ, khái niệm cồng chiêng và tình hình nghiên cứu Cồng chiêng Mường. Người Mường, văn hoá Mường và các nét nghệ thuật cơ bản trong văn hoá công chiêng Mường ISBN: 9786045900741
1. Nghệ thuật. 2. Cồng chiêng. 3. Dân tộc Mường. 4. Văn hóa dân gian.
390.089 C455CM 2012
|
ĐKCB:
PM.009062
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HÀ VĂN CẦU Lịch sử nghệ thuật chèo
/ Hà Văn Cầu
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 314 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: Tr.:303-312 Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, đối tượng, phạm vi và phương hướng nghiên cứu, các yếu tố cấu thành chèo, quá trình hình thành và phát triển chèo. / 50000
1. Chèo. 2. Nghệ thuật. 3. Sân khấu. 4. Việt Nam.
792.09597 L302SN 2011
|
ĐKCB:
PM.007887
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
Hồ Chí Minh - một con người, một dân tộc, một thơi đại, một sự nghiệp
/ Trường Chinh, Võ Nguyên Giáp, Hà Minh Đức... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Thị Kiều Anh. Nguyễn Thị Kiều Anh
.- H. : Công an nhân dân , 2008
.- 687tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu gần 200 bài thơ, văn của Bác được sắp xếp chủ yếu theo thời gian sáng tác và các bài viết, bài bình luận của các nhà hoạt động chính trị, các nhà văn hoá, các nhà nghiên cứu giảng dạy, nhà phê bình về giá trị giáo dục, nghệ thuật và đặc trưng phong cách ngôn ngữ trong thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh
1. Hồ Chí Minh. 2. Ngôn ngữ. 3. Nghệ thuật. 4. Giáo dục. 5. Văn học hiện đại. 6. Nghiên cứu văn học. 7. {Việt Nam} 8. [Thơ]
I. Trường Chinh. II. Nguyễn Thị Kiều Anh. III. Nguyễn Đăng Mạnh. IV. Võ Nguyên Giáp.
895.922 H450CM 2008
|
ĐKCB:
PM.005059
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Văn hoá nghệ thuật thời Lý
/ Trương Quốc Bình, Trần Đình Luyện, Bùi Thị Thanh Mai...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 398tr. : minh hoạ ; 22cm
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam Thư mục cuối mồi bài Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về những giá trị quý giá của các di sản văn hoá, nghệ thuật thời Lý; những nền tảng hình thành và phát triển các loại hình văn hoá của người Việt mang bản sắc riêng bên cạnh các yếu tố hỗn dung văn hoá; những kinh nghiệm, giải pháp thiết thực nhằm bảo tồn và phát huy những giá trị của di sản văn hoá, nghệ thuật thời Lý trong xã hội đương đại ISBN: 9786047020997
1. Nghệ thuật. 2. Di sản văn hoá. 3. Nhà Lý. 4. {Việt Nam} 5. [Bài viết]
I. Đoàn Thị Mỹ Hương. II. Từ Thị Loan. III. Bùi Thị Thanh Mai. IV. Trương Quốc Bình.
959.7023 V115HN 2018
|
ĐKCB:
PM.004637
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
HƯƠNG GIANG Đất nặn
. T.1 / B.s.: Hương Giang, Thanh Mai
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 35tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi như các loại rau, củ, quả và con vật từ đất nặn / 16000đ
1. Đất nặn. 2. Trang trí thực hành. 3. Nghệ thuật.
I. Thanh Mai.
745.5 Đ124N 2007
|
ĐKCB:
PM.000857
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.008938
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009103
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|