Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG THANH LÊ
     Giảng văn Truyện Kiều : Bình giảng / Đặng Thanh Lê .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 285tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm những bài bình giảng, phân tích truyện Kiều theo phương pháp tiếp cận thi pháp học và ngôn ngữ học
/ 60000đ

  1. Truyện thơ.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác phẩm.  4. Ngôn ngữ học.  5. {Việt Nam}  6. |Bình giảng thơ|  7. |Nghiên cứu văn học Việt Nam|
   895.922109 DTL.GV 2022
    ĐKCB: PM.011115 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG HỰU
     Khảo cứu về chữ Nôm Tày / Hoàng Hựu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 147 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 105-138. - Thư mục: tr. 139-142
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và sự phát triển của chữ Nôm Tày; cấu tạo chữ Nôm Tày và thơ ca viết bằng chữ Nôm Tày: thể loại thơ ca, nội dung, nghệ thuật
   ISBN: 9786047027552

  1. Ngôn ngữ học.  2. Chữ Nôm.  3. Dân tộc Tày.  4. {Việt Nam}
   495.922 HH.KC 2020
    ĐKCB: PM.010979 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. AN CHI
     Rong chơi miền chữ nghĩa . T.2 / An Chi .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2017 .- 521tr. : ảnh ; 24cm
   Tên thật tác giả: Võ Thiện Hoa
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của học giả An Chi về từ nguyên học, tập trung giải thích những thay đổi về ngữ âm, ngữ nghĩa của các từ, các địa danh tiếng Việt
   ISBN: 9786045852118 / 132000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Từ nguyên học.
   412 R431CM 2017
    ĐKCB: PM.006272 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. LEE, DAVID
     Dẫn luận ngôn ngữ học tri nhận / David Lee; Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Hoàng An dịch .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 299 tr. ; 24 cm .- (Tủ sách khoa học)
   Thư mục tham khảo: tr.289 - 294
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ học tri nhận, tìm hiểu sự mã hóa các mối quan hệ không gian, thảo luận những cách dùng mở rộng và mang tính chất ẩn dụ của các biểu thức không gian. Bản chất của cấu trúc, không gian tinh thần, biến đổi ngôn ngữ, các bình diện của cấu trúc danh ngữ và động ngữ, tính tác thể và quan hệ nhân quả...
   ISBN: 9786049396137 / 200000 VND

  1. Ngôn ngữ học.
   I. Nguyễn, Hoàng An.   II. Nguyễn, Văn Hiệp.
   
    ĐKCB: PM.005732 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. AN CHI
     Rong chơi miền chữ nghĩa . T.1 / An Chi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016 .- 474tr. : ảnh ; 24cm
   Tên thật tác giả: Võ Thiện Hoa
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của học giả An Chi về từ nguyên học, tập trung giải thích những thay đổi về ngữ âm, ngữ nghĩa của các từ, các địa danh tiếng Việt
   ISBN: 9786045852101 / 120000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Từ nguyên học.
   412 R431CM 2016
    ĐKCB: PM.005604 (Sẵn sàng)  
6. MAI NGỌC CHỪ
     Vần thơ Việt Nam dưới ánh sáng ngôn ngữ học / Mai Ngọc Chừ .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 290tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học KHXH & NV
  Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử nghiên cứu vần thơ Việt Nam. Chức năng của vần và mối quan hệ của nó với các yếu tố khác. Đơn vị hiệp vần, hai mặt đồng nhất và khác biệt của vần thơ. Vai trò và quy luật phân bố các yếu tố cấu tạo âm tiết tiếng Việt, vấn đề phân loại vần, sự phát triển của vần trong các thể thơ, khổ thơ...
/ 32000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Ngôn ngữ học.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}
   895.9221 V121TV 2005
    ĐKCB: PM.004942 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM VĂN TÌNH
     Luận chữ, luận nghĩa / Phạm Văn Tình .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 295tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết là những suy nghĩ, chiêm nghiệm bàn luận về các hiện tượng, sự kiện ngôn ngữ thường gặp trong đời sống hàng ngày như: A còng - ký tự nối cả thế giới, A vẫn là A, Ăn cơm mới nói chuyện cũ, ăn cơm trước kẻng...
/ 37000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Tiếng Việt.  3. Phân tích.  4. Ngữ nghĩa.
   495.922 L512C 2006
    ĐKCB: PM.003274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005413 (Sẵn sàng)