Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN, THANH LOAN
     Vui học tiếng Anh bằng hình ảnh: 1000 Từ vựng theo chủ đề / Nguyễn Thanh Loan .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2016 .- 95 tr. : minh họa ; 28 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách là một trải nghiệm thú vị của giới trẻ với vốn từ vựng được mở rộng và nâng cao khả năng diễn đạt tự tin ở trẻ nhỏ. Tổng hợp những từ vựng sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày có kèm theo ví dụ minh họa
   ISBN: 9786048418588 / 109000 VND

  1. Ngôn ngữ.
   
    ĐKCB: PM.000084 (Sẵn sàng trên giá)  
2. NGUYỄN, THIỆN GIÁP
     Dẫn luận ngôn ngữ học / Nguyễn Thiện Giáp, Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết .- Tái bản lần thứ mười .- Hà Nội : Giáo dục , 2005 .- 324 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản,quan trọng nhất của ngôn ngữ học,phản ánh những thành tựu mới của thế giới
/ 16800 VND

  1. Dẫn luận.  2. Ngôn ngữ.
   
    ĐKCB: PM.010974 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Những xu hướng biến đổi văn hoá các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam : : Nghiên cứu / / Nguyễn Thị Huế .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2019 .- 583 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 568- 577. - Summary: tr. 579
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa và đặc điểm địa - văn hóa các dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam; văn hóa truyền thống, văn học dân gian, ngôn ngữ, chữ viết, nghệ thuật truyền thống các dân tộc vùng núi phía Bắc và xu hướng biến đổi
   ISBN: 9786049775871 / 292000

  1. Văn hóa truyền thống.  2. Văn học dân gian.  3. Nghệ thuật truyền thống.  4. Ngôn ngữ.  5. Chữ viết.
   390.09597 NH556XH 2019
    ĐKCB: PM.009869 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 B105AE 2008
    ĐKCB: PM.009108 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN DUY
     Văn hóa dân gian Kinh Môn / Phạm Văn Duy .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 227tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục : Tr.221-224
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Kinh Môn dưới góc nhìn văn hóa. Các nghề truyền thống của người dân ở Kinh Môn. Nhà cửa và vật dụng trong gia đình, những món ăn ẩm thực dân gian, những kiêng kỵ dân gian... Đưa ra một số hình ảnh về nhà ở và nông cụ truyền thống ở Kinh Môn
   ISBN: 9786045014868 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.  2. Kiêng kị.  3. Nghề truyền thống.  4. Ẩm thực.  5. Ngôn ngữ.
   390.0959734 V115HD 2014
    ĐKCB: PM.009081 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : Bổ sung từ vần A - K . T.2, Q.1 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 695tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
/ đ

  1. Việt Nam.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.922 T306VT 2010
    ĐKCB: PM.008539 (Sẵn sàng)  
7. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
   ISBN: 9786046203254

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.09597 T310HT 2011
    ĐKCB: PM.008664 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN NAM
     Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 240tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 221-238
  Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao
   ISBN: 9786046201748

  1. Biểu trưng.  2. Ngôn ngữ.  3. Ca dao.  4. {Nam Bộ}
   398.8095977 B309TT 2010
    ĐKCB: PM.007572 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008367 (Sẵn sàng)  
9. MINH THU
     Khơi dậy khả năng ngôn ngữ / S.t., b.s.: Minh Thu, Thuý Quỳnh, Thuỳ Linh .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 228tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những năng lực và khả năng ngôn ngữ của phụ nữ được vận dụng trong cuộc sống, trong giao tiếp, ứng xử với mọi điều kiện, hoàn cảnh, ở môi trường làm việc, tạo được sự lôi cuốn qua ngôn ngữ tinh tế, khéo léo và hài hước
/ 36000đ

  1. Xã hội.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Ngôn ngữ.  5. Phụ nữ.
   I. Thuý Quỳnh.   II. Thuỳ Linh.
   305.4 KH462DK 2010
    ĐKCB: PM.005209 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005874 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007311 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007802 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007940 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008092 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007968 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008179 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008058 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG DÂN
     Sổ tay từ ngữ Việt Nam / Hoàng Dân .- H. : Thanh niên , 2007 .- 339tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 336
  Tóm tắt: Tìm hiểu về từ ngữ, ý nghĩa của từ ngữ khi được dùng trong từng hoàn cảnh, mức độ đúng sai trong sử dụng của từ ngữ tiếng Việt
/ 47500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Từ ngữ.  4. [Sổ tay]
   495.922 S450TT 2007
    ĐKCB: PM.005242 (Sẵn sàng)  
11. Hồ Chí Minh - một con người, một dân tộc, một thơi đại, một sự nghiệp / Trường Chinh, Võ Nguyên Giáp, Hà Minh Đức... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Thị Kiều Anh. Nguyễn Thị Kiều Anh .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 687tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 200 bài thơ, văn của Bác được sắp xếp chủ yếu theo thời gian sáng tác và các bài viết, bài bình luận của các nhà hoạt động chính trị, các nhà văn hoá, các nhà nghiên cứu giảng dạy, nhà phê bình về giá trị giáo dục, nghệ thuật và đặc trưng phong cách ngôn ngữ trong thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Nghệ thuật.  4. Giáo dục.  5. Văn học hiện đại.  6. Nghiên cứu văn học.  7. {Việt Nam}  8. [Thơ]
   I. Trường Chinh.   II. Nguyễn Thị Kiều Anh.   III. Nguyễn Đăng Mạnh.   IV. Võ Nguyên Giáp.
   895.922 H450CM 2008
    ĐKCB: PM.005059 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 K200TL 2008
    ĐKCB: PM.003719 (Sẵn sàng)  
13. IBSEN, HENRIK
     Ngôi nhà búp bê / Henrik Ibsen; Rose Moxham giới thiệu và chọn trích đoạn .- H. : Nxb. Thế giới , 2006 .- 123tr. ; 18cm. .- (Học tiếng anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.
   I. Moxham, Rose.
   839.82 NG452NB 2006
    ĐKCB: PM.003173 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 K200TL 2008
    ĐKCB: PM.000899 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»