31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRẦN PHƯƠNG Làng nghề, ngành nghề cổ truyền huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
/ Trần Phương, Bùi Quang Đạo
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2016
.- 295tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 273-289 Tóm tắt: Tổng quan về huyện Vĩnh Bảo và làng nghề, nghề cổ truyền nơi đây. Giới thiệu làng nghề tạc tượng, sơn mài, nghề mộc, dệt vải, dệt chiếu cói, đan lưới, đan tre... ở huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng ISBN: 9786047010516
1. Làng nghề truyền thống. 2. {Vĩnh Bảo}
I. Bùi Quang Đạo.
680.959735 L106NN 2016
|
ĐKCB:
PM.008188
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên
/ Hoàng Mạnh Thắng (ch.b.), Dương Thị Cẩm, Phạm Lan Oanh, Vũ Tiến Kỳ
.- H. : Sân khấu , 2017
.- 350tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 321-335. - Thư mục: tr. 337-346 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về làng nghề, di sản văn hoá làng nghề tỉnh Hưng Yên và một số di sản văn hoá làng nghề tiêu biểu như: làng nghề tương bần, làng nghề làm hương xạ Cao Thôn, làng nghề đúc đồng Lộng Thượng, nghề chế biến thuốc nam Nghĩa Trai... ISBN: 9786049071263
1. Làng nghề truyền thống. 2. {Hưng Yên}
I. Vũ Tiến Kỳ. II. Dương Thị Cẩm. III. Hoàng Mạnh Thắng. IV. Phạm Lan Oanh.
680.959733 L106NT 2017
|
ĐKCB:
PM.005920
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN XUÂN NGHỊ Nghề sơn truyền thống tỉnh Hà Tây
/ Nguyễn Xuân Nghị
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 316tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 255-304. - Thư mục: tr. 305-313 Tóm tắt: Tìm hiểu những vấn đề về môi trường tự nhiên, kinh tế, văn hoá, xã hội của Hà Tây. Sự hình thành, phát triển của nghề sơn truyền thống ở Hà Tây. Giới thiệu một số làng nghề sơn danh tiếng tiêu biểu ở Hà Tây như làng sơn Bình Vọng, Hạ Thái, Sơn Đồng...
1. Làng nghề truyền thống. 2. Nghề thủ công truyền thống. 3. {Hà Tây}
667.0959731 NGH250ST 2010
|
ĐKCB:
PM.008849
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Một số làng nghề Hà Nội
/ Trần Việt Ngữ, Hà Danh Khuyết, Mạc Danh Thị...
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 215tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu đặc trưng một số làng nghề Hà Nội của vùng Kẻ Gối xưa, nay gồm: làng nghề Triều Khúc, làng nghề Xuân Đỉnh, làng nghề kim hoàn Địn Công, làng nghề Lủ với truyền thống làm gốm và làm kẹo, làng nghề Đại Mỗ... ISBN: 9786045014820 / [Kxđ]
1. Làng nghề truyền thống. 2. {Hà Nội}
I. Trần Việt Ngữ.
680.959731 M458SL 2014
|
ĐKCB:
PM.008862
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
17.
ĐINH BÁ HOÀ Nghề rèn Phương Danh
/ Đinh Bá Hoà
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 107tr. : hình vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 84-100. - Thư mục: tr. 102-103 Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lý, dân cư, lịch sử làng rèn Phương Danh và một số làng rèn khác ở An Nhơn Bình Định, cùng cơ cấu tổ chức, những sản phẩm sản xuất qua các thời kỳ và sinh hoạt văn hoá dân gian, tín ngưỡng của làng rèn Phương Danh ISBN: 9786045000540
1. Lịch sử. 2. Làng nghề truyền thống. 3. Nghề rèn. 4. {Bình Định}
682 NGH250RP 2011
|
ĐKCB:
PM.007655
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007678
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
36 nghệ nhân Hà Nội
/ Quốc Văn tuyển chọn
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 159tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 157 Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp và những sản phẩm thủ công nổi tiếng của 36 nghệ nhân Hà Nội: nghệ nhân sơn thếp Đỗ Văn Thuân, nghệ nhân làng nghề gỗ Nguyễn Viết Thạc, nghệ nhân làng mộc Nguyễn Tư Viện... / 26000đ
1. Làng nghề truyền thống. 2. Nghề thủ công truyền thống. 3. Nghệ nhân. 4. {Hà Nội}
I. Quốc Văn.
680.092 36NN 2010
|
ĐKCB:
PM.003532
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.008075
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.008051
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN THỌ SƠN Nghệ nhân làng nghề Thăng Long - Hà Nội
/ Nguyễn Thọ Sơn
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 226tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp và những sản phẩm thủ công nổi tiếng của 21 nghệ nhân đã được phong tặng danh hiệu "Bàn tay vàng" ở các làng nghề đất Thăng Long - Hà Nội / 36500đ
1. Nghề thủ công truyền thống. 2. Nghệ nhân. 3. Làng nghề truyền thống. 4. {Hà Nội}
680.092 NGH250NL 2010
|
ĐKCB:
PM.000527
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000989
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000994
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003402
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007791
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007798
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007796
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007866
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007995
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.008742
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|