38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
TRẦN, VĂN HUÂN Kỹ thuật trồng Bon sai
/ Trần Văn Huân, Văn Tích Lượm
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Mỹ thuật , 2011
.- 251tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về lịch sử, đặc điểm, lý luận về nghệ thuật bonsai, cấu tạo và chức năng sinh lý của các loại cây. Giới thiệu các kiểu dáng, kiểu loại và cách trồng cây cảnh cùng các đặc tính sinh trưởng, sinh lý của mỗi một loại cây. / 65000đ
1. Kĩ thuật. 2. Trồng trọt. 3. Kĩ thuật trồng trọt.
I. Văn, Tích Lượm.
635.9 K600TT 2011
|
ĐKCB:
PM.004553
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Kỹ thuật trồng bí xanh
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2014
.- 28 tr. : ảnh, hình vẽ ; 21 cm .- (Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 VIE(SF))
Bản quyền thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 VIE(SF) Tóm tắt: Giới thiệu những yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, cùng một số giống bí xanh và các giải pháp kỹ thuật: chọn đất, làm đất, trồng xen canh, bón phân, tưới nước, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản bí xanh ISBN: 9786046011677 / 25500 VND
1. Kĩ thuật trồng trọt.
|
ĐKCB:
PM.004294
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004477
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
HOÀNG HỮU BÌNH Sổ tay kỹ thuật trồng một số loại cây ăn quả
/ Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Hoàng Minh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2008
.- 151tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về giá trị kinh tế, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh đối với một số loài cây ăn quả như: vải, xoài, bưởi, dứa, hồng, nhãn, na / 21500đ
1. Phòng trừ sâu bệnh. 2. Cây ăn quả. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. [Sổ tay]
I. Hoàng Minh.
634 S450TK 2008
|
ĐKCB:
PM.004225
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Kỹ thuật trồng đậu xanh và đậu đen
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2014
.- 36 tr. : ảnh, hình vẽ ; 21 cm .- (Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 VIE(SF))
Bản quyền thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 VIE(SF) Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ thuật trồng đậu xanh và đậu đen: yêu cầu sinh thái, giống, thời vụ gieo hạt, kĩ thuật chăm sóc cây đậu xanh và đậu đen ISBN: 9786046011767 / 29900 VND
1. Kĩ thuật trồng trọt.
|
ĐKCB:
PM.004096
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004166
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa... ISBN: 9786045703502
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Cây ăn quả. 3. [Sổ tay]
634 S450TT 2014
|
ĐKCB:
PM.004094
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TRẦN KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau sạch - rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu
/ Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về kĩ thuật trồng rau sạch, sản xuất rau an toàn, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu: súp lơ, cải bao, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, ngô, măng tây... / 22000đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch.
I. Nguyễn Công Hoan.
635 K600TT 2007
|
ĐKCB:
PM.003816
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004240
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN DANH VÂN Kỹ thuật canh tác cây ăn trái
. Q.7
: Cây sầu riêng / Nguyễn Danh Vân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008
.- 66tr., 1tr. ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 65 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm thực vật, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây sầu riêng. Giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây sầu riêng. Thu hoạch và bảo quản quả sầu riêng. / 25000đ
1. Cây ăn quả. 2. Sầu riêng. 3. Phòng trừ sâu bệnh. 4. Kĩ thuật trồng trọt.
634 K600TC 2008
|
ĐKCB:
PM.003457
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo mùa vụ xuân - hè
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt / 20000đ
1. Rau sạch. 2. Kĩ thuật trồng trọt.
635 K600TT 2009
|
ĐKCB:
PM.003460
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình
/ Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 180tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 179 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc / 34000đ
1. Cây rừng. 2. Lâm nghiệp. 3. Canh tác. 4. Kĩ thuật trồng trọt.
I. Nguyễn Xuân Giao.
634.9 H428ĐK 2008
|
ĐKCB:
PM.003395
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN DANH VÂN Kỹ thuật canh tác cây ăn trái
. Q.4
: Cây đu đủ / Nguyễn Danh Vân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008
.- 50tr., 5tr. ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 48 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật học của cây đu đủ. Yêu cầu về ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản đu đủ. / 26000đ
1. Cây ăn quả. 2. Đu đủ. 3. Phòng trừ sâu bệnh. 4. Kĩ thuật trồng trọt.
634 K600TC 2008
|
ĐKCB:
PM.003344
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
NGUYỄN DANH VÂN Kỹ thuật canh tác cây ăn trái
. Q.10
: Cây xoài / Nguyễn Danh Vân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008
.- 66tr., 5tr. ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 65 Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, đặc điểm thực vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh. Giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản xoài. / 29000đ
1. Phòng trừ sâu bệnh. 2. Xoài. 3. Cây ăn quả. 4. Kĩ thuật trồng trọt.
634 K600TC 2008
|
ĐKCB:
PM.003930
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
ĐỖ NGỌC QUỸ Cây sơn
: Kỹ thuật trồng
/ Đỗ Ngọc Quỹ
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 120tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 114-117 Tóm tắt: Trình bày: giá trị kinh tế và văn hoá của nhựa sơn, diễn biến nghề trồng sơn Việt Nam, đặc tính sinh vật học cây sơn Việt Nam, kĩ thuật trồng sơn và một số vấn đề kế hoạch, kinh tế, khoán quản, khoa học kĩ thuật
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Cây sơn.
634.8 C126S 2008
|
ĐKCB:
PM.003876
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|